Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Daniel Wass
45 - Oliver Villadsen (Thay: Benjamin Tahirovic)
71 - Stijn Spierings (Thay: Daniel Wass)
71 - Michael Gregoritsch (Thay: Filip Bundgaard)
71 - Stijn Spierings (Thay: Benjamin Tahirovic)
72 - Frederik Alves Ibsen (Thay: Sean Klaiber)
82 - Jordi Vanlerberghe (Thay: Mats Koehlert)
82 - Michael Gregoritsch (Kiến tạo: Jordi Vanlerberghe)
86 - Stijn Spierings
87 - Oliver Villadsen
89 - Noah Nartey
90+3' - Frederik Alves Ibsen
90+4' - Michael Gregoritsch
90+4'
- Emanuel Emegha (Kiến tạo: Felix Lemarechal)
15 - Ismael Doukoure
30 - Ismael Doukoure (Kiến tạo: Felix Lemarechal)
40 - Mike Penders
43 - Dilane Bakwa (Thay: Samuel Amo-Ameyaw)
63 - Emanuel Emegha (Kiến tạo: Diego Moreira)
66 - Joaquin Panichelli (Thay: Emanuel Emegha)
67 - Maxi Oyedele (Thay: Felix Lemarechal)
67 - Emanuel Emegha
68 - Mamadou Sarr
71 - Diego Moreira
88 - Eduard Sobol (Thay: Diego Moreira)
88 - Rabby Nzingoula (Thay: Valentin Barco)
88 - Junior Mwanga
90+4'
Thống kê trận đấu Broendby IF vs Strasbourg
Diễn biến Broendby IF vs Strasbourg
Tất cả (40)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Junior Mwanga.
Thẻ vàng cho Michael Gregoritsch.
Thẻ vàng cho Frederik Alves Ibsen.
Noah Nartey từ Brondby IF nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Thẻ vàng cho Oliver Villadsen.
Valentin Barco rời sân và được thay thế bởi Rabby Nzingoula trong một sự thay đổi chiến thuật.
Diego Moreira rời sân và được thay thế bởi Eduard Sobol trong một sự thay đổi chiến thuật.
Valentin Barco rời sân để được thay thế bởi Rabby Nzingoula trong một sự thay đổi chiến thuật.
Diego Moreira rời sân để được thay thế bởi Eduard Sobol trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Diego Moreira.
Thẻ vàng cho Stijn Spierings.
Jordi Vanlerberghe đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Michael Gregoritsch ghi bàn từ quả đá phạt gián tiếp bằng chân trái!
Mats Koehlert rời sân để được thay thế bởi Jordi Vanlerberghe trong một sự thay đổi chiến thuật.
Sean Klaiber rời sân để được thay thế bởi Frederik Alves Ibsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Benjamin Tahirovic rời sân để được thay thế bởi Stijn Spierings trong một sự thay đổi chiến thuật.
Daniel Wass rời sân và được thay thế bởi Stijn Spierings trong một sự thay đổi chiến thuật.
Benjamin Tahirovic rời sân và được thay thế bởi Oliver Villadsen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Filip Bundgaard rời sân và được thay thế bởi Michael Gregoritsch trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Mamadou Sarr.
Felix Lemarechal rời sân để được thay thế bởi Maxi Oyedele trong một sự thay đổi chiến thuật.
Emanuel Emegha rời sân để được thay thế bởi Joaquin Panichelli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Thẻ vàng cho Emanuel Emegha.
Felix Lemarechal rời sân để được thay thế bởi Maxi Oyedele trong một sự thay đổi chiến thuật.
Emanuel Emegha rời sân để được thay thế bởi Joaquin Panichelli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Diego Moreira đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emanuel Emegha ghi bàn bằng chân phải!
Samuel Amo-Ameyaw rời sân để được thay thế bởi Dilane Bakwa trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O O - Daniel Wass từ Brondby IF đánh đầu ghi bàn từ bóng lỏng.
V À A A O O O O Brondby IF ghi bàn.
Thẻ vàng cho Mike Penders.
Felix Lemarechal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ismael Doukoure từ Strasbourg đã đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Thẻ vàng cho Ismael Doukoure.
Felix Lemarechal đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Một cú lốp bóng tuyệt vời của Emanuel Emegha từ Strasbourg bằng chân trái.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Broendby IF vs Strasbourg
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Rasmus Lauritsen (5), Luis Binks (4), Marko Divkovic (24), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Mats Kohlert (27), Noah Nartey (35), Filip Bundgaard (11), Nicolai Vallys (7)
Strasbourg (3-4-1-2): Mike Penders (39), Lucas Hogsberg (24), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (6), Abdoul Ouattara (42), Junior Mwanga (18), Valentín Barco (32), Diego Moreira (7), Felix Lemarechal (80), Samuel Amo-Ameyaw (27), Emanuel Emegha (10)
Thay người | |||
71’ | Benjamin Tahirovic Oliver Villadsen | 63’ | Samuel Amo-Ameyaw Dilane Bakwa |
71’ | Daniel Wass Stijn Spierings | 67’ | Felix Lemarechal Maxi Oyedele |
71’ | Filip Bundgaard Michael Gregoritsch | 67’ | Emanuel Emegha Joaquin Panichelli |
82’ | Mats Koehlert Jordi Vanlerberghe | 88’ | Valentin Barco Rabby Nzingoula |
82’ | Sean Klaiber Frederik Alves Ibsen | 88’ | Diego Moreira Eduard Sobol |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Mikkelsen | Karl-Johan Johnsson | ||
Oliver Villadsen | Gabriel Kerckaert | ||
Stijn Spierings | Maxi Oyedele | ||
Michael Gregoritsch | Joaquin Panichelli | ||
Justin Che | Sebastian Nanasi | ||
Kotaro Uchino | Sékou Mara | ||
Sho Fukuda | Kendry Páez | ||
Jordi Vanlerberghe | Mathis Amougou | ||
Frederik Alves Ibsen | Dilane Bakwa | ||
Jacob Broechner Ambaek | Samir El Mourabet | ||
Mathias Jensen | Rabby Nzingoula | ||
William Sonne-Schmidt | Eduard Sobol |
Nhận định Broendby IF vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | |
2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 3 | ||
3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
4 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | ||
6 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | ||
7 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
8 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | ||
10 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | |
11 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
12 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
13 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
14 | | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | |
15 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | ||
16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | ||
17 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
18 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
19 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
20 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | ||
21 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
22 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
23 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
24 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
25 | | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | |
26 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | ||
27 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
28 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
29 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
30 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
31 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | ||
32 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
33 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
34 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | ||
35 | | 1 | 0 | 0 | 1 | -4 | 0 | |
36 | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại