Số lượng khán giả hôm nay là 18554.
![]() Sho Fukuda 8 | |
![]() Bjoern Paulsen 32 | |
![]() Noah Ganaus (Kiến tạo: Yaya Bojang) 34 | |
![]() Nicolai Vallys (Kiến tạo: Sean Klaiber) 39 | |
![]() Yaya Bojang 45+2' | |
![]() (Pen) Daniel Wass 45+3' | |
![]() Luis Binks 46 | |
![]() Julius Askou (Thay: Bjoern Paulsen) 46 | |
![]() Marcus McCoy (Thay: Leeroy Owusu) 46 | |
![]() Jona Niemiec (Thay: Adam Soerensen) 46 | |
![]() Nicolai Vallys (Kiến tạo: Noah Nartey) 52 | |
![]() Noah Nartey 64 | |
![]() Marko Divkovic 66 | |
![]() Filip Bundgaard (Thay: Jacob Broechner Ambaek) 68 | |
![]() James Gomez (Thay: Nicolas Buergy) 72 | |
![]() Michael Gregoritsch (Thay: Noah Nartey) 81 | |
![]() Oliver Villadsen (Thay: Sho Fukuda) 81 | |
![]() Marcus Younis (Thay: Sean Klaiber) 85 | |
![]() Stijn Spierings (Thay: Daniel Wass) 86 | |
![]() Vitus Friis (Thay: Ismahila Ouedraogo) 86 | |
![]() Jona Niemiec 90+2' |
Thống kê trận đấu Broendby IF vs OB


Diễn biến Broendby IF vs OB
Brondby IF giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 53%, OB: 47%.
Julius Askou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Brondby IF: 52%, OB: 48%.
Trọng tài thổi phạt khi Noah Ganaus từ OB phạm lỗi với Stijn Spierings.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho OB.
Benjamin Tahirovic từ Brondby IF sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Stijn Spierings từ Brondby IF thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Yaya Bojang giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đường chuyền của Nicolai Vallys từ Brondby IF thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

Jona Niemiec kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Jona Niemiec từ OB đi hơi xa khi kéo ngã Marcus Younis.
Viljar Myhra từ OB cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Yaya Bojang thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Stijn Spierings bị chặn lại.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jann-Fiete Arp sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Patrick Pentz đã kiểm soát được tình hình.
Stijn Spierings từ Brondby IF cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Broendby IF vs OB
Broendby IF (4-2-3-1): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Luis Binks (4), Marko Divkovic (24), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Nicolai Vallys (7), Noah Nartey (35), Sho Fukuda (19), Jacob Broechner Ambaek (38)
OB (3-4-1-2): Viljar Myhra (16), Nicolas Bürgy (5), Yaya Bojang (24), Björn Paulsen (4), Leeroy Owusu (20), Rasmus Falk (8), Ismahila Ouedraogo (22), Adam Sorensen (3), Fiete Arp (7), Jay-Roy Grot (31), Noah Ganaus (17)


Thay người | |||
68’ | Jacob Broechner Ambaek Filip Bundgaard | 46’ | Bjoern Paulsen Julius Askou |
81’ | Sho Fukuda Oliver Villadsen | 46’ | Adam Soerensen Jona Niemiec |
81’ | Noah Nartey Michael Gregoritsch | 46’ | Leeroy Owusu Marcus McCoy |
85’ | Sean Klaiber Marcus Younis | 72’ | Nicolas Buergy James Gomez |
86’ | Daniel Wass Stijn Spierings | 86’ | Ismahila Ouedraogo Vitus Friis |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Mikkelsen | Julius Askou | ||
Oliver Villadsen | Theo Sander | ||
Rasmus Lauritsen | Jona Niemiec | ||
Kotaro Uchino | Gustav Grubbe Madsen | ||
Marcus Younis | Marcus McCoy | ||
Mathias Jensen | Vitus Friis | ||
Michael Gregoritsch | William Christian Martin | ||
Stijn Spierings | Elias Hansborg Sorensen | ||
Filip Bundgaard | James Gomez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Broendby IF
Thành tích gần đây OB
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 11 | 23 | T T T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 12 | 21 | T T B T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | H T B H T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | B B T B T |
5 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B B T T B |
6 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -3 | 12 | B T B B T |
7 | ![]() | 10 | 4 | 0 | 6 | -6 | 12 | T T T B B |
8 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | T T B H B |
9 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | T B H B B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -6 | 11 | B B T H H |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -10 | 11 | H B B T B |
12 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -3 | 7 | B B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại