Số lượng khán giả hôm nay là 31,488.
![]() Yankuba Minteh (Kiến tạo: Georginio Rutter) 8 | |
![]() Yasin Ayari 31 | |
![]() Richarlison (Kiến tạo: Mohammed Kudus) 43 | |
![]() Mohammed Kudus 46 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Carlos Baleba) 46 | |
![]() Xavi Simons (Thay: Rodrigo Bentancur) 61 | |
![]() James Milner (Thay: Brajan Gruda) 63 | |
![]() Brennan Johnson (Thay: Wilson Odobert) 72 | |
![]() Diego Gomez 73 | |
![]() Danny Welbeck (Thay: Georginio Rutter) 75 | |
![]() Diego Coppola (Thay: Yankuba Minteh) 75 | |
![]() (og) Jan Paul van Hecke 82 | |
![]() Mats Wieffer (Thay: Ferdi Kadioglu) 85 | |
![]() Cristian Romero 88 | |
![]() Djed Spence (Thay: Pedro Porro) 89 | |
![]() Archie Gray (Thay: Lucas Bergvall) 89 |
Thống kê trận đấu Brighton vs Tottenham


Diễn biến Brighton vs Tottenham
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brighton: 36%, Tottenham: 64%.
Djed Spence chiến thắng trong pha không chiến với Diego Gomez.
Trọng tài thổi phạt Richarlison của Tottenham vì đã phạm lỗi với James Milner.
Phát bóng lên cho Brighton.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joel Veltman giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mohammed Kudus thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Lewis Dunk thành công chặn cú sút.
Cú sút của Mohammed Kudus bị chặn lại.
Trọng tài thổi còi. Diego Gomez phạm lỗi với Destiny Udogie từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Guglielmo Vicario từ Tottenham cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Djed Spence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Tottenham.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Tottenham.
Cristian Romero từ Tottenham cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Brighton vs Tottenham
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (6), Lewis Dunk (5), Ferdi Kadıoğlu (24), Carlos Baleba (17), Yasin Ayari (26), Yankuba Minteh (11), Brajan Gruda (8), Kaoru Mitoma (22), Georginio Rutter (10)
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Lucas Bergvall (15), João Palhinha (6), Rodrigo Bentancur (30), Mohammed Kudus (20), Richarlison (9), Wilson Odobert (28)


Thay người | |||
46’ | Carlos Baleba Diego Gomez | 61’ | Rodrigo Bentancur Xavi Simons |
63’ | Brajan Gruda James Milner | 72’ | Wilson Odobert Brennan Johnson |
75’ | Georginio Rutter Danny Welbeck | 89’ | Lucas Bergvall Archie Gray |
75’ | Yankuba Minteh Diego Coppola | 89’ | Pedro Porro Djed Spence |
85’ | Ferdi Kadioglu Mats Wieffer |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Welbeck | Antonin Kinsky | ||
James Milner | Kevin Danso | ||
Jason Steele | Archie Gray | ||
Olivier Boscagli | Mathys Tel | ||
Diego Coppola | Brennan Johnson | ||
Diego Gomez | Dane Scarlett | ||
Mats Wieffer | Pape Matar Sarr | ||
Stefanos Tzimas | Djed Spence | ||
Tom Watson | Xavi Simons |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Webster Chấn thương đầu gối | Kota Takai Chấn thương bàn chân | ||
Maxime De Cuyper Va chạm | Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | ||
Jack Hinshelwood Chấn thương mắt cá | James Maddison Chấn thương dây chằng chéo | ||
Solly March Chấn thương đầu gối | Dejan Kulusevski Chấn thương đầu gối | ||
Yves Bissouma Chấn thương đầu gối | |||
Dominic Solanke Chấn thương mắt cá | |||
Randal Kolo Muani Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brighton vs Tottenham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brighton
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T B B B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | T H H T B |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | H H T T T |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
13 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | H B T B T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -12 | 4 | B B H B B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại