Luca D'Andrea của Brescia có cú sút vào khung thành tại Stadio Mario Rigamonti. Nhưng nỗ lực không thành công.
![]() Lorenzo Sgarbi 43 | |
![]() Lorenzo Dickmann 44 | |
![]() Flavio Bianchi (Thay: Gabriele Moncini) 59 | |
![]() Nicola Mosti 62 | |
![]() Marco Meli (Thay: Nicola Mosti) 66 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Matthias Verreth) 72 | |
![]() Luca D'Andrea (Thay: Nicolas Galazzi) 72 | |
![]() Niccolo Corrado (Thay: Alexander Jallow) 72 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Niccolo Fortini) 75 | |
![]() Marco Ruggero (Thay: Marco Bellich) 76 | |
![]() Andrea Adorante (Thay: Leonardo Candellone) 76 | |
![]() Luca D'Andrea 83 | |
![]() Kevin Piscopo 84 | |
![]() Danilo Quaranta (Thay: Matteo Baldi) 85 | |
![]() Ante Matej Juric (Thay: Michele Besaggio) 90 | |
![]() Yuri Rocchetti 90+4' |
Thống kê trận đấu Brescia vs Juve Stabia

Diễn biến Brescia vs Juve Stabia

Yuri Rocchetti (Stabia) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho Brescia.
Gennaro Borrelli của Brescia có cú sút nhưng không trúng đích.
Stabia có một quả phát bóng lên tại Stadio Mario Rigamonti.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Michele Besaggio bằng Ante Matej Juric. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Rolando Maran.
Brescia có một quả phát bóng lên.
Brescia tấn công và Luca D'Andrea có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Brescia.
Stabia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Brescia.
Danilo Quaranta vào sân thay cho Matteo Baldi của đội khách.

Kevin Piscopo (Stabia) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Livio Marinelli.
Brescia có một quả phát bóng lên.

Luca D'Andrea của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Trọng tài Livio Marinelli chỉ định một quả ném biên cho Brescia ở phần sân của Stabia.
Stabia được hưởng một quả phạt góc.
Christian Pierobon của Stabia trông ổn và trở lại sân thi đấu.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Brescia.
Gennaro Borrelli (Brescia) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Đội hình xuất phát Brescia vs Juve Stabia
Brescia (4-3-1-2): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Gabriele Calvani (5), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Nicolas Galazzi (23), Gennaro Borrelli (29), Gabriele Moncini (11)
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Matteo Baldi (13), Marco Varnier (24), Marco Bellich (6), Cristian Andreoni (28), Christian Pierobon (10), Nicola Mosti (98), Niccolo Fortini (29), Kevin Piscopo (11), Leonardo Candellone (27), Lorenzo Sgarbi (18)

Thay người | |||
59’ | Gabriele Moncini Flavio Bianchi | 66’ | Nicola Mosti Marco Meli |
72’ | Nicolas Galazzi Luca D'Andrea | 75’ | Niccolo Fortini Yuri Rocchetti |
72’ | Alexander Jallow Niccolo Corrado | 76’ | Marco Bellich Marco Ruggero |
72’ | Matthias Verreth Birkir Bjarnason | 76’ | Leonardo Candellone Andrea Adorante |
90’ | Michele Besaggio Ante Matej Juric | 85’ | Matteo Baldi Danilo Quaranta |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Olzer | Kristijan Matosevic | ||
Ante Matej Juric | Alessandro Signorini | ||
Patrick Nuamah | Danilo Quaranta | ||
Andrea Papetti | Yuri Rocchetti | ||
Luca D'Andrea | Marco Ruggero | ||
Niccolo Corrado | Marco Meli | ||
Giacomo Maucci | Alberto Gerbo | ||
Andrea Cistana | Giuseppe Leone | ||
Lorenzo Andrenacci | Alessandro Louati | ||
Flavio Bianchi | Fabio Maistro | ||
Michele Avella | Edgaras Dubickas | ||
Birkir Bjarnason | Andrea Adorante |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brescia
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại