Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Manchester City đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Erling Haaland (Kiến tạo: Josko Gvardiol) 9 | |
![]() Nico Gonzalez (Thay: Rodri) 22 | |
![]() Kevin Schade 45+1' | |
![]() Dango Ouattara (Thay: Igor Thiago) 68 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Mikkel Damsgaard) 68 | |
![]() Jordan Henderson 70 | |
![]() Frank Onyeka (Thay: Yehor Yarmoliuk) 73 | |
![]() Vitaly Janelt (Thay: Jordan Henderson) 74 | |
![]() Jeremy Doku (Thay: Oscar Bobb) 76 | |
![]() Bernardo Silva (Thay: Tijjani Reijnders) 76 | |
![]() Matheus Nunes 77 | |
![]() Nico O'Reilly 83 | |
![]() Dango Ouattara 84 | |
![]() Fabio Carvalho (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer) 90 |
Thống kê trận đấu Brentford vs Man City


Diễn biến Brentford vs Man City
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Brentford: 30%, Manchester City: 70%.
Đôi tay an toàn từ Gianluigi Donnarumma khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Jeremy Doku để bóng chạm tay.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ruben Dias chiến thắng trong pha không chiến với Mathias Jensen.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nico O'Reilly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho Manchester City.
Kristoffer Vassbakk Ajer rời sân để được thay thế bởi Fabio Carvalho trong một sự thay đổi chiến thuật.
Aaron Hickey sút về phía khung thành, nhưng cú sút của anh không bao giờ gần trúng đích.
Josko Gvardiol giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vitaly Janelt không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Một cầu thủ của Brentford thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Gianluigi Donnarumma của Manchester City cắt được một quả tạt hướng về vòng cấm.
Đội hình xuất phát Brentford vs Man City
Brentford (5-3-2): Caoimhin Kelleher (1), Michael Kayode (33), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Aaron Hickey (2), Yehor Yarmoliuk (18), Jordan Henderson (6), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Igor Thiago (9)
Man City (4-1-4-1): Gianluigi Donnarumma (25), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (33), Rodri (16), Oscar Bobb (52), Phil Foden (47), Tijani Reijnders (4), Savinho (26), Erling Haaland (9)


Thay người | |||
68’ | Igor Thiago Dango Ouattara | 22’ | Rodri Nico González |
68’ | Mikkel Damsgaard Mathias Jensen | 76’ | Oscar Bobb Jérémy Doku |
73’ | Yehor Yarmoliuk Frank Onyeka | 76’ | Tijjani Reijnders Bernardo Silva |
74’ | Jordan Henderson Vitaly Janelt | ||
90’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Fábio Carvalho |
Cầu thủ dự bị | |||
Dango Ouattara | Rayan Cherki | ||
Fábio Carvalho | Jérémy Doku | ||
Hakon Valdimarsson | James Trafford | ||
Rico Henry | John Stones | ||
Ethan Pinnock | Nathan Aké | ||
Mathias Jensen | Rico Lewis | ||
Frank Onyeka | Mateo Kovačić | ||
Vitaly Janelt | Nico González | ||
Keane Lewis-Potter | Bernardo Silva |
Tình hình lực lượng | |||
Paris Maghoma Va chạm | Rayan Aït-Nouri Chấn thương mắt cá | ||
Gustavo Nunes Chấn thương gân kheo | Abdukodir Khusanov Chấn thương bàn chân | ||
Omar Marmoush Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
5 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại