Số lượng khán giả hôm nay là 16795.
![]() Igor Thiago 8 | |
![]() Jorrel Hato 30 | |
![]() Kevin Schade (Kiến tạo: Jordan Henderson) 35 | |
![]() Marc Cucurella (Thay: Jorrel Hato) 46 | |
![]() Tyrique George (Thay: Facundo Buonanotte) 46 | |
![]() Reece James (Thay: Wesley Fofana) 46 | |
![]() Cole Palmer (Thay: Jamie Gittens) 56 | |
![]() Cole Palmer (Kiến tạo: Joao Pedro) 61 | |
![]() Yehor Yarmoliuk 64 | |
![]() Rico Henry (Thay: Igor Thiago) 72 | |
![]() Dango Ouattara (Thay: Mathias Jensen) 73 | |
![]() Alejandro Garnacho (Thay: Joao Pedro) 79 | |
![]() Ethan Pinnock 82 | |
![]() Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Ethan Pinnock) 83 | |
![]() Aaron Hickey (Thay: Michael Kayode) 83 | |
![]() Moises Caicedo 85 | |
![]() Fabio Carvalho (Thay: Keane Lewis-Potter) 90 | |
![]() Tyrique George 90+1' | |
![]() Fabio Carvalho (Kiến tạo: Kristoffer Vassbakk Ajer) 90+3' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Chelsea


Diễn biến Brentford vs Chelsea
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Brentford: 33%, Chelsea: 67%.
Phát bóng lên cho Brentford.
Chelsea đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trevoh Chalobah chiến thắng trong pha không chiến với Dango Ouattara
Phát bóng lên cho Brentford.
Cole Palmer từ Chelsea sút bóng ra ngoài khung thành
Alejandro Garnacho tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Chelsea bắt đầu một pha phản công.
Moises Caicedo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Brentford được công nhận.
Kiểm soát bóng: Brentford: 33%, Chelsea: 67%.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho Brentford.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho Brentford.
Kevin Schade đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Fabio Carvalho đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Kristoffer Vassbakk Ajer đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Fabio Carvalho ghi bàn bằng chân phải!
Kristoffer Vassbakk Ajer tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kevin Schade đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Đội hình xuất phát Brentford vs Chelsea
Brentford (5-3-2): Caoimhin Kelleher (1), Michael Kayode (33), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Yehor Yarmoliuk (18), Jordan Henderson (6), Mathias Jensen (8), Igor Thiago (9), Kevin Schade (7)
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Wesley Fofana (29), Trevoh Chalobah (23), Tosin Adarabioyo (4), Jorrel Hato (21), Moisés Caicedo (25), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), Facundo Buonanotte (40), Jamie Gittens (11), João Pedro (20)


Thay người | |||
72’ | Igor Thiago Rico Henry | 46’ | Facundo Buonanotte Tyrique George |
73’ | Mathias Jensen Dango Ouattara | 46’ | Jorrel Hato Marc Cucurella |
83’ | Michael Kayode Aaron Hickey | 46’ | Wesley Fofana Reece James |
83’ | Ethan Pinnock Kristoffer Ajer | 56’ | Jamie Gittens Cole Palmer |
90’ | Keane Lewis-Potter Fábio Carvalho | 79’ | Joao Pedro Alejandro Garnacho |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Cole Palmer | ||
Aaron Hickey | Tyrique George | ||
Rico Henry | Alejandro Garnacho | ||
Kristoffer Ajer | Marc Cucurella | ||
Fábio Carvalho | Malo Gusto | ||
Frank Onyeka | Filip Jörgensen | ||
Vitaly Janelt | Reece James | ||
Reiss Nelson | Joshua Acheampong | ||
Dango Ouattara | Andrey Santos |
Tình hình lực lượng | |||
Mikkel Damsgaard Không xác định | Levi Colwill Chấn thương dây chằng chéo | ||
Paris Maghoma Va chạm | Benoît Badiashile Chấn thương cơ | ||
Gustavo Nunes Chấn thương gân kheo | Mykhailo Mudryk Không xác định | ||
Roméo Lavia Chấn thương cơ | |||
Dario Essugo Chấn thương đùi | |||
Estêvão Willian Không xác định | |||
Liam Delap Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | T H H T B |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | T B T B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | H H T T T |
12 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại