Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Damir Muminovic 11 | |
![]() Valgeir Valgeirsson (Thay: Aron Bjarnason) 23 | |
![]() Mikael Ishak (Kiến tạo: Filip Szymczak) 29 | |
![]() Robert Gumny 39 | |
![]() Agust Thorsteinsson (Thay: Kristofer Ingi Kristinsson) 46 | |
![]() Luis Palma (Thay: Mikael Ishak) 46 | |
![]() Michal Gurgul (Thay: Joao Moutinho) 62 | |
![]() Kornel Lisman (Thay: Antoni Kozubal) 62 | |
![]() Joel Pereira (Thay: Filip Szymczak) 62 | |
![]() Tobias Thomsen (Thay: Viktor Einarsson) 72 | |
![]() Kristinn Jonsson (Thay: Kristinn Steindorsson) 72 | |
![]() Mateusz Skrzypczak (Thay: Gisli Thordarson) 75 | |
![]() Viktor Gautason (Thay: Oli Omarsson) 86 |
Thống kê trận đấu Breidablik vs Lech Poznan


Diễn biến Breidablik vs Lech Poznan
Oli Omarsson rời sân và được thay thế bởi Viktor Gautason.
Gisli Thordarson rời sân và được thay thế bởi Mateusz Skrzypczak.
Kristinn Steindorsson rời sân và được thay thế bởi Kristinn Jonsson.
Viktor Einarsson rời sân và được thay thế bởi Tobias Thomsen.
Filip Szymczak rời sân và được thay thế bởi Joel Pereira.
Antoni Kozubal rời sân và được thay thế bởi Kornel Lisman.
Joao Moutinho rời sân và được thay thế bởi Michal Gurgul.
Mikael Ishak rời sân và được thay thế bởi Luis Palma.
Kristofer Ingi Kristinsson rời sân và được thay thế bởi Agust Thorsteinsson.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Robert Gumny.
Filip Szymczak đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!
Aron Bjarnason rời sân và được thay thế bởi Valgeir Valgeirsson.

Thẻ vàng cho Damir Muminovic.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Breidablik vs Lech Poznan
Breidablik (4-3-3): Anton Ari Einarsson (1), Arnor Jonsson (6), Damir Muminovic (44), Asgeir Helgi Orrason (4), Gabríel Hallsson (29), Viktor Karl Einarsson (8), Hoskuldur Gunnlaugsson (7), Kristinn Steindorsson (10), Aron Bjarnason (11), Kristófer Kristinsson (23), Oli Omarsson (9)
Lech Poznan (4-2-3-1): Bartosz Mrozek (41), Robert Gumny (20), Alex Douglas (3), Wojciech Monka (27), Joao Moutinho (4), Gisli Gottskalk Thordarson (23), Timothy Ouma (6), Filip Szymczak (17), Antoni Kozubal (43), Bryan Fiabema (19), Mikael Ishak (9)


Thay người | |||
23’ | Aron Bjarnason Valgeir Valgeirsson | 46’ | Mikael Ishak Luis Palma |
46’ | Kristofer Ingi Kristinsson Agust Orri Thorsteinsson | 62’ | Filip Szymczak Joel Vieira Pereira |
72’ | Kristinn Steindorsson Kristinn Jonsson | 62’ | Joao Moutinho Michal Gurgul |
72’ | Viktor Einarsson Tobias Bendix Thomsen | 62’ | Antoni Kozubal Kornel Lisman |
86’ | Oli Omarsson Viktor Elmar Gautason | 75’ | Gisli Thordarson Mateusz Skrzypczak |
Cầu thủ dự bị | |||
Brynjar Bragason | Krzysztof Bakowski | ||
Gylfi Berg Snholm | Mateusz Pruchniewski | ||
Valgeir Valgeirsson | Joel Vieira Pereira | ||
Kristinn Jonsson | Michal Gurgul | ||
Agust Orri Thorsteinsson | Antonio Milic | ||
David Ingvarsson | Mateusz Skrzypczak | ||
Birkir Thorsteinsson | Ali Gholizadeh | ||
Gunnleifur Orri Gunnleifsson | Filip Jagiello | ||
Kristinn Björgvinsson | Kornel Lisman | ||
Breki Freyr Agustsson | Luis Palma | ||
Viktor Elmar Gautason | |||
Tobias Bendix Thomsen |