Đá phạt cho Valerenga.
![]() Filip Thorvaldsen 9 | |
![]() Filip Thorvaldsen 9 | |
![]() Ulrik Mathisen (Kiến tạo: Joachim Soltvedt) 14 | |
![]() Elias Soerensen (Kiến tạo: Vegar Eggen Hedenstad) 47 | |
![]() Fredrik Pallesen Knudsen 53 | |
![]() Felix Horn Myhre (Kiến tạo: Thore Pedersen) 57 | |
![]() Niklas Castro (Thay: Eggert Aron Gudmundsson) 59 | |
![]() Noah Holm (Thay: Thore Pedersen) 59 | |
![]() Denzel De Roeve (Thay: Ulrik Mathisen) 59 | |
![]() Haakon Sjaatil (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 61 | |
![]() Saevar Atli Magnusson (Kiến tạo: Joachim Soltvedt) 66 | |
![]() Saevar Atli Magnusson 67 | |
![]() Jacob Lungi Soerensen 69 | |
![]() Noah Holm 72 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Fidel Brice Ambina) 73 | |
![]() Petter Strand (Thay: Mohamed Ofkir) 73 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Carl Lange) 79 | |
![]() Kevin Tshiembe (Thay: Ivan Naesberg) 79 | |
![]() Vetle Dragsnes (Thay: Joachim Soltvedt) 79 | |
![]() Kevin Tshiembe 89 | |
![]() Mads Sande (Thay: Saevar Atli Magnusson) 90 | |
![]() Henrik Roervik Bjoerdal 90+3' |
Thống kê trận đấu Brann vs Vaalerenga


Diễn biến Brann vs Vaalerenga
Liệu Valerenga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann không?

Tại Brann Stadion, Henrik Bjordal nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Đá phạt cho Brann ở phần sân của Valerenga.
Freyr Alexandersson (Brann) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Mads Sande thay cho Saevar Atli Magnusson.
Rohit Saggi cho đội khách hưởng quả ném biên.
Tại Bergen, Valerenga nhanh chóng dâng lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân nhà.
Rohit Saggi ra hiệu cho Brann hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Brann gần khu vực cấm địa.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Tại Brann Stadion, Kevin Tshiembe của đội khách nhận thẻ vàng.
Noah Jean Holm (Brann) tung cú sút tại Brann Stadion nhưng cú đánh đầu của anh bị cản phá.
Brann được Rohit Saggi cho hưởng một quả phạt góc.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Emil Kornvig của Brann đánh đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Brann được Rohit Saggi cho hưởng một quả phạt góc.
Brann dâng lên tại Brann Stadion và Saevar Atli Magnusson có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này bị hàng phòng ngự Valerenga cản phá.
Valerenga thực hiện quả ném biên ở phần sân của Brann.
Ném biên cho Brann tại Brann Stadion.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân của Brann.
Đội hình xuất phát Brann vs Vaalerenga
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Thore Pedersen (23), Fredrik Knudsen (3), Eivind Fauske Helland (26), Joachim Soltvedt (17), Emil Kornvig (10), Jacob Sørensen (18), Felix Horn Myhre (8), Ulrik Mathisen (14), Saevar Atli Magnusson (22), Eggert Aron Gudmundsson (19)
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Noah Pallas (23), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mohamed Ofkir (7), Elias Sørensen (11)


Thay người | |||
59’ | Eggert Aron Gudmundsson Niklas Castro | 61’ | Vegar Eggen Hedenstad Haakon Sjaatil |
59’ | Thore Pedersen Noah Jean Holm | 73’ | Fidel Brice Ambina Elias Kristoffersen Hagen |
59’ | Ulrik Mathisen Denzel De Roeve | 73’ | Mohamed Ofkir Petter Strand |
79’ | Joachim Soltvedt Vetle Dragsnes | 79’ | Ivan Naesberg Kevin Tshiembe |
90’ | Saevar Atli Magnusson Mads Sande | 79’ | Carl Lange Stian Sjovold Thorstensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Bramel | Sebastian Jarl | ||
Nana Kwame Boakye | Jacob Storevik | ||
Mads Hansen | Haakon Sjaatil | ||
Niklas Castro | Kevin Tshiembe | ||
Vetle Dragsnes | Elias Kristoffersen Hagen | ||
Mads Sande | Stian Sjovold Thorstensen | ||
Noah Jean Holm | Petter Strand | ||
Bård Finne | |||
Denzel De Roeve |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brann
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 22 | 15 | 4 | 3 | 39 | 49 | H T T T H |
2 | ![]() | 22 | 15 | 4 | 3 | 23 | 49 | T T T H T |
3 | ![]() | 21 | 13 | 4 | 4 | 11 | 43 | T T H T T |
4 | ![]() | 22 | 13 | 3 | 6 | 8 | 42 | B B T T T |
5 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 5 | 34 | T B B T H |
6 | ![]() | 21 | 8 | 7 | 6 | 4 | 31 | T H H T H |
7 | ![]() | 22 | 9 | 4 | 9 | 1 | 31 | T T T B H |
8 | ![]() | 22 | 7 | 8 | 7 | 7 | 29 | H H B H H |
9 | ![]() | 21 | 9 | 1 | 11 | 4 | 28 | B H B B B |
10 | ![]() | 22 | 7 | 7 | 8 | 1 | 28 | B B T T B |
11 | ![]() | 22 | 8 | 3 | 11 | 0 | 27 | H T B B B |
12 | ![]() | 22 | 7 | 6 | 9 | -16 | 27 | H T H B T |
13 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -12 | 21 | B H B B H |
14 | ![]() | 22 | 5 | 6 | 11 | -14 | 21 | T H B B B |
15 | ![]() | 22 | 6 | 1 | 15 | -17 | 19 | B H T T T |
16 | ![]() | 22 | 1 | 3 | 18 | -44 | 6 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại