Rosenborg có một quả phát bóng lên.
- Joachim Soltvedt (Thay: Mads Sande)
74 - Jonas Torsvik (Thay: Eivind Helland)
74 - Mads Kristian Hansen (Thay: Baard Finne)
81 - Joachim Soltvedt
88 - Japhet Sery Larsen
90 - Rasmus Holten (Thay: Thore Pedersen)
90
- Marius Broholm
33 - Ole Christian Saeter (Thay: Emil Konradsen Ceide)
68 - Ole Kristian Selnaes (Thay: Iver Fossum)
80 - Jonas Soegaard Mortensen (Thay: Erlend Dahl Reitan)
86 - Isak Snaer Thorvaldsson (Thay: Noah Holm)
86 - Ole Christian Saeter
89
Thống kê trận đấu Brann vs Rosenborg
Diễn biến Brann vs Rosenborg
Tất cả (100)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Brann ở phần sân nhà.
Freyr Alexandersson (Brann) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Rasmus Holten thay thế Thore Pedersen.
Ném biên cho Rosenborg.
Đội chủ nhà ở Bergen được hưởng một quả phát bóng lên.
Japhet Sery (Brann) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Brann.
Marius Hansen Grotta trao cho Brann một quả phát bóng lên.
Ole Christian Saeter (Rosenborg) đã nhận thẻ vàng từ Marius Hansen Grotta.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Rosenborg được hưởng quả đá phạt gần vòng cấm.
Tại Brann Stadion, Joachim Soltvedt đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Rosenborg đẩy cao đội hình nhưng Marius Hansen Grotta nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Rosenborg thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Isak Snaer Thorvaldsson thay cho Noah Jean Holm.
Jonas Sogaard Mortensen vào sân thay cho Erlend Dahl Reitan của Rosenborg tại Brann Stadion.
Rosenborg được hưởng quả phát bóng lên tại Brann Stadion.
Đội chủ nhà đã thay Bard Finne bằng Mads Hansen. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Freyr Alexandersson.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả ném biên của Brann ở phần sân của Rosenborg.
Ném biên cho Brann ở phần sân của Rosenborg.
Alfred Johansson (Rosenborg) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Ole Selnaes thay thế Iver Fossum.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Rosenborg.
Rosenborg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Tại Bergen, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Freyr Alexandersson đang thực hiện sự thay người thứ hai của đội tại Brann Stadion với Joachim Soltvedt thay thế Mads Sande.
Đội chủ nhà thay Eivind Fauske Helland bằng Jonas Tviberg Torsvik.
Đội chủ nhà thay Mads Sande bằng Jonas Tviberg Torsvik.
Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên tại Brann Stadion.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc.
Ole Christian Saeter vào sân thay cho Emil Konradsen Ceide của Rosenborg.
Ole Christian Saeter vào sân thay cho Emil Konradsen Ceide của Rosenborg.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả ném biên cho Brann, gần khu vực của Rosenborg.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg có quả phát bóng lên.
Brann được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Bergen.
Đội khách ở Bergen được hưởng quả phát bóng lên.
Brann sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Rosenborg.
Marius Hansen Grotta trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Liệu Brann có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rosenborg không?
Brann được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ngay bên ngoài khu vực của Brann.
Ném biên cho Brann ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Brann tại Brann Stadion.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Brann cần phải cẩn trọng. Rosenborg có một quả ném biên tấn công.
Bóng đi ra ngoài sân và Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Brann có một quả ném biên nguy hiểm.
Brann được hưởng quả phạt góc.
Brann được hưởng quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Đá phạt cho Brann ở phần sân của Rosenborg.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ
Brann được hưởng quả phạt góc
Bóng an toàn khi Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann không?
Marius Hansen Grotta trao cho Rosenborg một quả phát bóng lên
Brann được hưởng quả phạt góc
Brann thực hiện ném biên ở phần sân của Rosenborg.
Bóng đi ra ngoài sân, Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên.
Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Brann ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Rosenborg.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Bergen.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Marius Hansen Grotta trao cho Brann một quả phát bóng lên.
Một pha ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Rosenborg trong phần sân của họ.
Marius Hansen Grotta ra hiệu một quả đá phạt cho Brann.
Marius Sivertsen Broholm (Rosenborg) nhận thẻ vàng.
Brann được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Marius Hansen Grotta trao cho đội khách một quả ném biên.
Rosenborg có một quả phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Rosenborg.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Bergen, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Rosenborg.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho Brann một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Brann được Marius Hansen Grotta trao một quả phạt góc.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho Brann một quả đá phạt.
Marius Hansen Grotta chỉ định một quả phạt góc cho Brann ở phần sân của Rosenborg.
Brann được hưởng phạt góc ở phần sân của mình.
Bóng an toàn khi Brann được hưởng phạt góc ở phần sân của họ.
Phạt góc cho Brann.
Phạt góc cho Rosenborg tại Brann Stadion.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Rosenborg.
Phạt góc cho Rosenborg tại Brann Stadion.
Ném biên cho Rosenborg ở phần sân của Brann.
Hiệp một đã kết thúc
Trọng tài đã thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Brann vs Rosenborg
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Eivind Fauske Helland (26), Fredrik Knudsen (3), Japhet Sery (6), Thore Pedersen (23), Eggert Aron Gudmundsson (19), Emil Kornvig (10), Felix Horn Myhre (8), Bård Finne (11), Aune Heggebø (20), Mads Sande (27)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Erlend Dahl Reitan (2), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Adrian Pereira (19), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Noah Jean Holm (18), Emil Konradsen Ceide (35)
Thay người | |||
74’ | Eivind Helland Jonas Tviberg Torsvik | 68’ | Emil Konradsen Ceide Ole Christian Saeter |
74’ | Mads Sande Joachim Soltvedt | 80’ | Iver Fossum Ole Selnaes |
81’ | Baard Finne Mads Hansen | 86’ | Erlend Dahl Reitan Jonas Sogaard Mortensen |
90’ | Thore Pedersen Rasmus Holten | 86’ | Noah Holm Isak Snaer Thorvaldsson |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Borsheim | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Martin Hellan | Luka Racic | ||
Mads Hansen | Ole Christian Saeter | ||
Jonas Tviberg Torsvik | Jonas Sogaard Mortensen | ||
Markus Haaland | Isak Snaer Thorvaldsson | ||
Jon Berisha | Henry Sletsjøe | ||
Lars Bjornerud Remmem | Ulrik Yttergard Jenssen | ||
Rasmus Holten | Jesper Reitan Sunde | ||
Joachim Soltvedt | Ole Selnaes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brann
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 | 11 | 3 | 1 | 22 | 36 | T T T H T | |
2 | 14 | 8 | 3 | 3 | 3 | 27 | B T B T H | |
3 | 12 | 8 | 1 | 3 | 6 | 25 | T T T T T | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 1 | 23 | T H B H B |
5 | 12 | 7 | 0 | 5 | 6 | 21 | T B T B T | |
6 | 11 | 6 | 2 | 3 | 14 | 20 | B T T B H | |
7 | 12 | 5 | 5 | 2 | 9 | 20 | B H H T T | |
8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | B H B B H | |
9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H | |
10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T B B T H | |
11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T T H H H | |
12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -2 | 14 | T B T B B | |
13 | 12 | 3 | 4 | 5 | -9 | 13 | T T B H H | |
14 | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | B H T T H | |
15 | 12 | 2 | 0 | 10 | -12 | 6 | B B B B B | |
16 | 13 | 0 | 2 | 11 | -29 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại