Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Troy Nyhammer 8 | |
Mikkel Hope 14 | |
Noah Holm (Thay: Niklas Castro) 30 | |
Emil Kornvig 31 | |
Baard Finne (Kiến tạo: Ulrik Mathisen) 33 | |
Eggert Aron Gudmundsson (Kiến tạo: Noah Holm) 47 | |
Baard Finne (Kiến tạo: Ulrik Mathisen) 51 | |
Niko Haemaelaeinen 52 | |
Mikkel Fischer (Thay: Almar Gjerd Grindhaug) 52 | |
Toni Korkeakunnas 52 | |
Emil Rohd (Thay: Troy Nyhammer) 64 | |
Anders Bondhus (Thay: Mikkel Hope) 64 | |
Japhet Sery Larsen (Thay: Fredrik Pallesen Knudsen) 64 | |
Vetle Dragsnes (Thay: Joachim Soltvedt) 64 | |
Mads Sande (Thay: Emil Kornvig) 64 | |
Baard Finne (VAR check) 68 | |
Eggert Aron Gudmundsson (Kiến tạo: Noah Holm) 71 | |
Mads Kristian Hansen (Thay: Ulrik Mathisen) 74 | |
Bruno Leite (Thay: Madiodio Dia) 77 | |
Lars Tanggaard Eide (Thay: Pyry Hannola) 77 | |
Sory Diarra 85 |
Thống kê trận đấu Brann vs FK Haugesund


Diễn biến Brann vs FK Haugesund
Eggert Aron Gudmundsson của Brann dẫn bóng về phía khung thành tại Brann Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Brann được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Haugesund.
Bruno Miguel Santos Leite của Haugesund tung cú sút nhưng không trúng đích.
Brann có một quả phát bóng lên tại Brann Stadion.
Ở Bergen, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đội khách ở Bergen có một quả phát bóng lên.
Eivind Fauske Helland của Brann tung cú sút nhưng không trúng đích.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Haugesund được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Haugesund có một quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Japhet Sery cho Brann không trúng đích.
Brann được hưởng một quả phạt góc.
Sory Ibrahim Diarra đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 4-1.
Sory Ibrahim Diarra đưa bóng vào lưới và rút ngắn khoảng cách xuống còn 4-1.
Brann được hưởng phạt góc do Marius Hansen Grotta trao.
Brann được hưởng quả đá phạt.
Marius Hansen Grotta ra hiệu cho Brann được hưởng ném biên ở phần sân của Haugesund.
Marius Hansen Grotta thổi phạt việt vị Troy Engseth Nyhammer của Haugesund.
Bóng đi ra ngoài sân và Haugesund được hưởng quả phát bóng lên.
Bard Finne của Brann bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đội hình xuất phát Brann vs FK Haugesund
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Denzel De Roeve (21), Fredrik Knudsen (3), Eivind Fauske Helland (26), Joachim Soltvedt (17), Emil Kornvig (10), Jacob Sørensen (18), Eggert Aron Gudmundsson (19), Ulrik Mathisen (14), Bård Finne (11), Niklas Castro (9)
FK Haugesund (4-2-3-1): Amund Wichne (1), Claus Niyukuri (2), Miika Koskela (33), Madiodio Dia (55), Niko Hämäläinen (3), Parfait Bizoza (6), Almar Gjerd Grindhaug (40), Troy Engseth Nyhammer (10), Pyry Petteri Hannola (8), Mikkel Hope (25), Sory Ibrahim Diarra (29)


| Thay người | |||
| 30’ | Niklas Castro Noah Jean Holm | 52’ | Almar Gjerd Grindhaug Mikkel Fischer |
| 64’ | Joachim Soltvedt Vetle Dragsnes | 64’ | Troy Nyhammer Emil Schlichting |
| 64’ | Fredrik Pallesen Knudsen Japhet Sery | 64’ | Mikkel Hope Anders Bondhus |
| 64’ | Emil Kornvig Mads Sande | 77’ | Pyry Hannola Lars Tanggaard Eide |
| 74’ | Ulrik Mathisen Mads Hansen | 77’ | Madiodio Dia Bruno Leite |
| Cầu thủ dự bị | |||
Noah Jean Holm | Lars Tanggaard Eide | ||
Vetle Dragsnes | Einar Boe Fauskanger | ||
Thore Pedersen | Mikkel Fischer | ||
Tom Bramel | Emil Schlichting | ||
Nana Kwame Boakye | Martin Bjornbak | ||
Japhet Sery | Bruno Leite | ||
Mads Hansen | Havard Vatland Karlsen | ||
Mads Sande | Anders Bondhus | ||
Markus Haaland | Fabian Andre Jakobsen | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brann
Thành tích gần đây FK Haugesund
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 29 | 21 | 5 | 3 | 37 | 68 | T T T T T | |
| 2 | 29 | 21 | 4 | 4 | 52 | 67 | T T B T T | |
| 3 | 29 | 17 | 3 | 9 | 12 | 54 | B T T B T | |
| 4 | 29 | 16 | 5 | 8 | 7 | 53 | T B B H B | |
| 5 | 29 | 14 | 3 | 12 | 11 | 45 | H H B T T | |
| 6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 3 | 43 | B T T B H | |
| 7 | 29 | 11 | 9 | 9 | 8 | 42 | T H T T B | |
| 8 | 29 | 12 | 3 | 14 | 5 | 39 | B B T T T | |
| 9 | 29 | 10 | 9 | 10 | -3 | 39 | B H B T B | |
| 10 | 29 | 10 | 8 | 11 | -3 | 38 | B T B B T | |
| 11 | 29 | 10 | 7 | 12 | -3 | 37 | T T T B T | |
| 12 | 29 | 8 | 11 | 10 | 3 | 35 | H B B H B | |
| 13 | 29 | 9 | 7 | 13 | -23 | 33 | H B B T H | |
| 14 | 29 | 7 | 7 | 15 | -22 | 28 | H B T B B | |
| 15 | 29 | 6 | 2 | 21 | -29 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 29 | 2 | 3 | 24 | -55 | 9 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch