Đá phạt cho Bryne FK ở phần sân nhà.
- Emil Kornvig
29 - Eivind Helland
31 - Baard Finne (Thay: Mads Kristian Hansen)
57 - Baard Finne
64 - Jonas Torsvik (Thay: Joachim Soltvedt)
65 - Denzel De Roeve (Thay: Thore Pedersen)
65 - Felix Horn Myhre (Kiến tạo: Baard Finne)
76 - Japhet Sery Larsen (Thay: Denzel De Roeve)
79 - (Pen) Niklas Castro
90+3'
- Duarte Moreira
8 - Alfred Scriven
15 - Eirik Saunes
56 - Alfred Scriven
73 - Sjur Jonassen (Thay: Duarte Moreira)
75 - Jon Helge Tveita (Thay: Axel Kryger)
79 - Nicklas Strunck
80 - Jon Helge Tveita
85 - Sondre Norheim (Thay: Heine Aasen Larsen)
90
Thống kê trận đấu Brann vs Bryne
Diễn biến Brann vs Bryne
Tất cả (103)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Brann có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Brann.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho Bryne FK ném biên ở phần sân của Brann.
Brann tiến nhanh lên phía trước nhưng Svein Tore Sinnes thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Bryne FK tại Brann Stadion.
V À A A O O O! Niklas Castro đưa Brann dẫn trước 3-2 từ chấm phạt đền.
Bryne FK cần phải cẩn thận. Brann có một quả ném biên tấn công.
Bryne FK thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Sondre Norheim thay thế Heine Asen Larsen.
Ném biên cho Brann gần khu vực cấm địa.
Brann được hưởng phạt góc.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Svein Tore Sinnes trao.
Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bryne FK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brann không?
Svein Tore Sinnes trao cho Bryne FK một quả phát bóng lên.
Brann được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Bryne FK ở phần sân của Brann.
Jon Helge Tveita nhận thẻ vàng cho đội khách.
Svein Tore Sinnes trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Brann tại Brann Stadion.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Bryne FK.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Nicklas Strunck Jakobsen (Bryne FK) nhận thẻ vàng.
Đội khách đã thay Axel Kryger bằng Jon Helge Tveita. Đây là sự thay đổi thứ hai hôm nay của Kevin Knappen.
Đội chủ nhà thay Denzel De Roeve bằng Japhet Sery.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Bergen.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Bard Finne để kiến tạo bàn thắng.
Felix Horn Myhre ghi bàn gỡ hòa cho Brann. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Sjur Torgersen Jonassen vào sân thay cho Duarte Miguel Ramos Moreira cho đội khách.
Bryne FK có phát bóng lên.
Alfred Scriven (Bryne FK) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brann thực hiện quyền ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Phát bóng lên cho Bryne FK tại sân Brann Stadion.
Ném biên cho Brann ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Bryne FK tại sân Brann Stadion.
Ném biên cho Brann.
Ném biên cho Bryne FK ở phần sân của Brann.
Svein Tore Sinnes trao quyền phát bóng lên cho Bryne FK.
Denzel De Roeve vào sân thay Thore Pedersen cho Brann.
Brann thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Jonas Tviberg Torsvik thay Joachim Soltvedt.
Bóng an toàn khi Brann được hưởng quyền ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Brann.
Bard Finne giữ đội chủ nhà trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 1-2.
Brann được hưởng phạt góc do Svein Tore Sinnes trao.
Ném biên cho Bryne FK tại sân Brann Stadion.
Ném biên cao cho Brann tại Bergen.
Brann thực hiện quyền ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho Brann được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Brann.
Bard Finne thay Mads Hansen cho Brann tại sân Brann Stadion.
Bóng an toàn khi Bryne FK được hưởng quyền ném biên ở phần sân của họ.
Brann có phát bóng lên.
Tình huống nguy hiểm! Brann được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Tại sân Brann Stadion, Eirik Franke Saunes nhận thẻ vàng cho đội khách.
Svein Tore Sinnes trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà được phát bóng lên tại Bergen.
Bryne FK được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Brann.
Brann được hưởng phạt góc do Svein Tore Sinnes trao.
Phạt góc cho Brann.
Phạt góc cho Brann.
Phát bóng lên cho Brann tại sân Brann Stadion.
Brann được hưởng một quả phạt góc do Svein Tore Sinnes trao.
Liệu Brann có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Bryne FK không?
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Brann.
Ném biên cho Brann ở phần sân của Bryne FK.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho một quả ném biên cho Brann, gần khu vực của Bryne FK.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân của Brann.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng ra ngoài sân cho Bryne FK được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Brann gần khu vực cấm địa.
Liệu Brann có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bryne FK không?
Ném biên cho Brann ở phần sân nhà.
Eivind Fauske Helland của Brann đã bị Svein Tore Sinnes phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Emil Kornvig của Brann đã bị phạt thẻ ở Bergen.
Liệu Brann có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bryne FK không?
Bryne FK cần cẩn trọng. Brann có một quả ném biên tấn công.
Brann có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng an toàn khi Brann được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao trên sân cho Brann ở Bergen.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho Brann được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Bryne FK.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho một quả ném biên của Brann trong phần sân của Bryne FK.
Liệu Brann có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Bryne FK không?
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Alfred Scriven giúp Bryne FK dẫn trước 0-2.
Ném biên cho Bryne FK.
Brann đã được hưởng một quả phạt góc do Svein Tore Sinnes trao tặng.
Phạt góc cho Brann.
Brann được hưởng phạt góc do Svein Tore Sinnes trao.
Brann thực hiện quả ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Brann có một quả phát bóng lên.
Svein Tore Sinnes trao cho đội nhà một quả ném biên.
V À A A O O O! Duarte Miguel Ramos Moreira giúp Bryne FK dẫn trước 0-1.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Bergen.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Svein Tore Sinnes trao cho Bryne FK một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Bryne FK tại Brann Stadion.
Ném biên cho Brann ở phần sân của Bryne FK.
Hiệp một vừa mới bắt đầu.
Đội hình xuất phát Brann vs Bryne
Brann (4-3-3): Mathias Dyngeland (1), Thore Pedersen (23), Fredrik Knudsen (3), Eivind Fauske Helland (26), Joachim Soltvedt (17), Eggert Aron Gudmundsson (19), Emil Kornvig (10), Felix Horn Myhre (8), Mads Hansen (7), Aune Heggebø (20), Niklas Castro (9)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Luis Gorlich (2), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Lasse Qvigstad (17), Eirik Franke Saunes (14), Axel Kryger (26), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Heine Asen Larsen (22)
Thay người | |||
57’ | Mads Kristian Hansen Bård Finne | 75’ | Duarte Moreira Sjur Torgersen Jonassen |
65’ | Joachim Soltvedt Jonas Tviberg Torsvik | 79’ | Axel Kryger Jon Helge Tveita |
65’ | Japhet Sery Larsen Denzel De Roeve | 90’ | Heine Aasen Larsen Sondre Norheim |
79’ | Denzel De Roeve Japhet Sery |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Borsheim | Anton Cajtoft | ||
Japhet Sery | Sondre Norheim | ||
Bård Finne | Christian Landu Landu | ||
Jonas Tviberg Torsvik | Mats Selmer Thornes | ||
Denzel De Roeve | Sanel Bojadzic | ||
Mads Sande | Robert Undheim | ||
Markus Haaland | Jon Helge Tveita | ||
Lars Bjornerud Remmem | Dadi Gaye | ||
Rasmus Holten | Sjur Torgersen Jonassen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brann
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T | |
2 | | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H | |
4 | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T | |
5 | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T | |
6 | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H | |
7 | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B | |
8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B | |
9 | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T | |
10 | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B | |
11 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H | |
12 | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B | |
13 | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T | |
14 | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H | |
15 | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B | |
16 | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại