Số lượng khán giả hôm nay là 11070.
![]() Marcus Tavernier (Kiến tạo: Antoine Semenyo) 4 | |
![]() Toti Gomes 9 | |
![]() Jackson Tchatchoua (Thay: Ki-Jana Hoever) 35 | |
![]() Andre (Thay: Jean-Ricner Bellegarde) 46 | |
![]() Hugo Bueno (Thay: David Moeller Wolfe) 46 | |
![]() Toti Gomes 49 | |
![]() Santiago Bueno (Thay: Jhon Arias) 56 | |
![]() Tyler Adams 58 | |
![]() Alex Scott 63 | |
![]() Hugo Bueno 64 | |
![]() Amine Adli (Thay: David Brooks) 66 | |
![]() Ryan Christie (Thay: Alex Scott) 66 | |
![]() Justin Kluivert (Thay: Marcus Tavernier) 78 | |
![]() Hee-Chan Hwang (Thay: Joergen Strand Larsen) 78 | |
![]() Matt Doherty 84 | |
![]() Joao Gomes 85 | |
![]() James Hill (Thay: Tyler Adams) 88 | |
![]() Eli Junior Kroupi (Thay: Evanilson) 88 |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Wolves


Diễn biến Bournemouth vs Wolves
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Bournemouth đã kịp giành được chiến thắng
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 59%, Wolverhampton: 41%.
Phát bóng lên cho Bournemouth.
Hugo Bueno từ Wolverhampton không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu
Bafode Diakite từ Bournemouth cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Andre thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Marcos Senesi từ Bournemouth cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Matt Doherty thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Amine Adli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Wolverhampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Hee-Chan Hwang từ Wolverhampton. Ryan Christie là người bị phạm lỗi.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Wolverhampton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bafode Diakite giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Hee-Chan Hwang của Wolverhampton bị thổi việt vị.
Emmanuel Agbadou thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Wolves
Bournemouth (4-1-4-1): Đorđe Petrović (1), Adam Smith (15), Bafode Diakite (18), Marcos Senesi (5), Adrien Truffert (3), Tyler Adams (12), David Brooks (7), Alex Scott (8), Marcus Tavernier (16), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Wolves (3-4-3): José Sá (1), Matt Doherty (2), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Ki-Jana Hoever (26), Jean-Ricner Bellegarde (27), João Gomes (8), David Møller Wolfe (6), Marshall Munetsi (5), Jørgen Strand Larsen (9), Jhon Arias (10)


Thay người | |||
66’ | Alex Scott Ryan Christie | 35’ | Ki-Jana Hoever Jackson Tchatchoua |
66’ | David Brooks Amine Adli | 46’ | David Moeller Wolfe Hugo Bueno |
78’ | Marcus Tavernier Justin Kluivert | 46’ | Jean-Ricner Bellegarde André |
88’ | Tyler Adams James Hill | 56’ | Jhon Arias Santiago Bueno |
88’ | Evanilson Eli Kroupi Jr | 78’ | Joergen Strand Larsen Hwang Hee-chan |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Christie | Sam Johnstone | ||
Justin Kluivert | Hugo Bueno | ||
Will Dennis | Santiago Bueno | ||
Julián Araujo | Yerson Mosquera | ||
Julio Soler | Rodrigo Gomes | ||
James Hill | Jackson Tchatchoua | ||
Ben Doak | André | ||
Eli Kroupi Jr | Hwang Hee-chan | ||
Amine Adli | Fernando Lopez Gonzalez | ||
Ben Gannon-Doak |
Tình hình lực lượng | |||
Owen Bevan Chấn thương đùi | Enso González Không xác định | ||
Lewis Cook Va chạm | Fábio Silva Chấn thương háng | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
4 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T T B |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | B T T |
6 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T B T |
7 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | B T T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 | H H T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
11 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | H B T |
12 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -4 | 4 | T B H |
13 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | T B B |
14 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B |
15 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B T B |
16 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B B T |
17 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
18 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H H B |
19 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
20 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại