Số lượng khán giả hôm nay là 11212.
![]() Alex Jimenez 45+3' | |
![]() James Hill (Thay: Alex Jimenez) 46 | |
![]() Anthony Elanga (Thay: Joseph Willock) 62 | |
![]() Harvey Barnes (Thay: Jacob Murphy) 62 | |
![]() Ryan Christie (Thay: Alex Scott) 63 | |
![]() Justin Kluivert (Thay: David Brooks) 63 | |
![]() Bafode Diakite 74 | |
![]() Amine Adli (Thay: Marcus Tavernier) 75 | |
![]() Malick Thiaw 77 | |
![]() Jamaal Lascelles (Thay: Malick Thiaw) 84 | |
![]() William Osula (Thay: Nick Woltemade) 84 |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Newcastle


Diễn biến Bournemouth vs Newcastle
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Daniel Burn thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Tyler Adams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 56%, Newcastle: 44%.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marcos Senesi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle bắt đầu một pha phản công.
Ryan Christie thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho Newcastle hưởng quả đá phạt khi Harvey Barnes phạm lỗi với Tyler Adams.
Tyler Adams thắng trong pha không chiến với William Osula.
Phát bóng lên cho Newcastle.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Amine Adli thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Amine Adli thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Justin Kluivert thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Nick Pope đã kiểm soát được.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 56%, Newcastle: 44%.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Newcastle
Bournemouth (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), Alejandro Jimenez (20), Bafode Diakite (18), Marcos Senesi (5), Adrien Truffert (3), Tyler Adams (12), Alex Scott (8), Antoine Semenyo (24), Marcus Tavernier (16), David Brooks (7), Evanilson (9)
Newcastle (3-5-2): Nick Pope (1), Malick Thiaw (12), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Joe Willock (28), Lewis Miley (67), Sandro Tonali (8), Lewis Hall (3), Jacob Murphy (23), Nick Woltemade (27)


Thay người | |||
46’ | Alex Jimenez James Hill | 62’ | Jacob Murphy Harvey Barnes |
63’ | Alex Scott Ryan Christie | 62’ | Joseph Willock Anthony Elanga |
63’ | David Brooks Justin Kluivert | 84’ | Malick Thiaw Jamaal Lascelles |
75’ | Marcus Tavernier Amine Adli | 84’ | Nick Woltemade William Osula |
Cầu thủ dự bị | |||
James Hill | Harvey Barnes | ||
Veljko Milosavljevic | Joelinton | ||
Ryan Christie | Anthony Elanga | ||
Will Dennis | Bruno Guimarães | ||
Julio Soler | Kieran Trippier | ||
Ben Gannon Doak | Aaron Ramsdale | ||
Justin Kluivert | Jamaal Lascelles | ||
Amine Adli | Emil Krafth | ||
Eli Kroupi Jr | William Osula |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Smith Chấn thương gân kheo | Fabian Schär Không xác định | ||
Owen Bevan Chấn thương đùi | Jacob Ramsey Chấn thương mắt cá | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | Anthony Gordon Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Yoane Wissa Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại