Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tom Cairney (Thay: Sasa Lukic) 14 | |
![]() Alex Jimenez (Thay: James Hill) 61 | |
![]() Justin Kluivert (Thay: Marcus Tavernier) 61 | |
![]() Samuel Chukwueze (Thay: Harry Wilson) 67 | |
![]() Kevin (Thay: Joshua King) 67 | |
![]() Ryan Sessegnon (Kiến tạo: Samuel Chukwueze) 70 | |
![]() Issa Diop 76 | |
![]() Antoine Semenyo (Kiến tạo: Adrien Truffert) 78 | |
![]() Ben Gannon Doak (Thay: Marcos Senesi) 78 | |
![]() Ryan Christie (Thay: Tyler Adams) 78 | |
![]() Justin Kluivert (Kiến tạo: Antoine Semenyo) 84 | |
![]() Veljko Milosavljevic (Thay: David Brooks) 85 | |
![]() Emile Smith Rowe (Thay: Issa Diop) 86 | |
![]() Adama Traore (Thay: Alex Iwobi) 86 | |
![]() Antoine Semenyo (Kiến tạo: Ben Gannon Doak) 90+6' |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Fulham


Diễn biến Bournemouth vs Fulham
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 53%, Fulham: 47%.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Một bàn thắng tuyệt vời của cả đội!
Justin Kluivert đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Antoine Semenyo đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Ben Gannon Doak đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Antoine Semenyo ghi bàn bằng chân trái!
Ben Gannon Doak tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bournemouth bắt đầu một pha phản công.
Djordje Petrovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kevin thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Bafode Diakite đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Tom Cairney bị chặn lại.
Ryan Sessegnon tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Alex Jimenez của Bournemouth chặn một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 54%, Fulham: 46%.
Justin Kluivert bị phạt vì đẩy Tom Cairney.
Fulham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Bournemouth.
Tom Cairney của Fulham tung cú sút chệch cột dọc trong gang tấc. Suýt chút nữa!
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Fulham
Bournemouth (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), James Hill (23), Bafode Diakite (18), Marcos Senesi (5), Adrien Truffert (3), Tyler Adams (12), Alex Scott (8), David Brooks (7), Marcus Tavernier (16), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Fulham (3-4-2-1): Bernd Leno (1), Issa Diop (31), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Timothy Castagne (21), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Ryan Sessegnon (30), Joshua King (24), Alex Iwobi (17), Harry Wilson (8)


Thay người | |||
61’ | James Hill Alejandro Jimenez | 14’ | Sasa Lukic Tom Cairney |
61’ | Marcus Tavernier Justin Kluivert | 67’ | Harry Wilson Samuel Chukwueze |
78’ | Tyler Adams Ryan Christie | 67’ | Joshua King Kevin |
78’ | Marcos Senesi Ben Gannon Doak | 86’ | Issa Diop Emile Smith Rowe |
85’ | David Brooks Veljko Milosavljevic | 86’ | Alex Iwobi Adama Traoré |
Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Jimenez | Benjamin Lecomte | ||
Lewis Cook | Jorge Cuenca | ||
Will Dennis | Antonee Robinson | ||
Veljko Milosavljevic | Tom Cairney | ||
Ryan Christie | Emile Smith Rowe | ||
Ben Gannon Doak | Adama Traoré | ||
Justin Kluivert | Jonah Kusi Asare | ||
Amine Adli | Samuel Chukwueze | ||
Eli Kroupi Jr | Kevin |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Smith Chấn thương gân kheo | Kenny Tete Chấn thương đầu gối | ||
Owen Bevan Chấn thương đùi | Raúl Jiménez Va chạm | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | Rodrigo Muniz Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | T H T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 9 | 17 | B T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 11 | 16 | T H T T T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 3 | 15 | T H H T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 7 | 14 | H B B T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | H H T B T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | B H T H T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | H B H T B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 9 | T H B T B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T T B B B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -6 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H B B T |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | B H B B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại