Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Yasin Ayari (Thay: Jack Hinshelwood) 3 | |
![]() Alex Scott (Kiến tạo: Antoine Semenyo) 18 | |
![]() Ferdi Kadioglu (Thay: Maxim De Cuyper) 24 | |
![]() Lewis Dunk 30 | |
![]() David Brooks 31 | |
![]() Marcos Senesi 36 | |
![]() Tyler Adams 45+5' | |
![]() Kaoru Mitoma (Kiến tạo: Yankuba Minteh) 48 | |
![]() Georginio Rutter 57 | |
![]() (Pen) Antoine Semenyo 61 | |
![]() James Milner 63 | |
![]() Carlos Baleba (Thay: James Milner) 66 | |
![]() Stefanos Tzimas (Thay: Danny Welbeck) 67 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Georginio Rutter) 67 | |
![]() Justin Kluivert (Thay: Alex Scott) 67 | |
![]() Amine Adli (Thay: David Brooks) 67 | |
![]() Carlos Baleba (Thay: James Milner) 68 | |
![]() Carlos Baleba 73 | |
![]() Lewis Cook (Thay: Marcus Tavernier) 86 | |
![]() Alex Jimenez (Thay: James Hill) 87 | |
![]() Julio Soler (Thay: Evanilson) 90 | |
![]() Fabian Hurzeler 90+4' | |
![]() Alex Jimenez 90+6' |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Brighton


Diễn biến Bournemouth vs Brighton
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 52%, Brighton: 48%.
Julio Soler bị phạt vì đẩy Joel Veltman.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Jan Paul van Hecke bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Marcos Senesi chiến thắng trong pha không chiến với Jan Paul van Hecke.
Lewis Dunk giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Alex Jimenez của Bournemouth nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Veljko Milosavljevic chiến thắng trong pha không chiến với Lewis Dunk.
Bart Verbruggen bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Tyler Adams giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Antoine Semenyo chiến thắng trong pha không chiến với Jan Paul van Hecke.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 52%, Brighton: 48%.
Phát bóng lên cho Bournemouth.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton bắt đầu một pha phản công.
Yasin Ayari thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Veljko Milosavljevic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Brighton
Bournemouth (4-2-3-1): Đorđe Petrović (1), James Hill (23), Veljko Milosavljevic (44), Marcos Senesi (5), Adrien Truffert (3), Tyler Adams (12), Alex Scott (8), David Brooks (7), Marcus Tavernier (16), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (6), Lewis Dunk (5), Maxime De Cuyper (29), Jack Hinshelwood (13), James Milner (20), Yankuba Minteh (11), Georginio Rutter (10), Kaoru Mitoma (22), Danny Welbeck (18)


Thay người | |||
67’ | David Brooks Amine Adli | 3’ | Jack Hinshelwood Yasin Ayari |
67’ | Alex Scott Justin Kluivert | 24’ | Maxim De Cuyper Ferdi Kadıoğlu |
86’ | Marcus Tavernier Lewis Cook | 66’ | James Milner Carlos Baleba |
87’ | James Hill Alejandro Jimenez | 67’ | Danny Welbeck Stefanos Tzimas |
90’ | Evanilson Julio Soler | 67’ | Georginio Rutter Brajan Gruda |
Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Jimenez | Jason Steele | ||
Julián Araujo | Olivier Boscagli | ||
Lewis Cook | Ferdi Kadıoğlu | ||
Will Dennis | Diego Coppola | ||
Julio Soler | Yasin Ayari | ||
Ben Gannon Doak | Stefanos Tzimas | ||
Amine Adli | Tom Watson | ||
Justin Kluivert | Brajan Gruda | ||
Eli Kroupi Jr | Carlos Baleba |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Smith Chấn thương gân kheo | Adam Webster Không xác định | ||
Owen Bevan Chấn thương đùi | Solly March Không xác định | ||
Bafode Diakite Va chạm | Mats Wieffer Không xác định | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | Diego Gomez Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 11 | 16 | B T H T T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T T T B B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | B T H H T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 3 | 14 | T T H H T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 9 | 13 | B T H T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H T T B |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T H B B T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 2 | 11 | T H B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 11 | T H H T B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T B T B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 1 | 9 | H T H B T |
12 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 9 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 3 | 2 | -1 | 9 | B H H T T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T T B B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | H B T H B |
16 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B H B T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B B |
18 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -10 | 4 | T B B H B |
20 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -9 | 2 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại