Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Siad Gourville (Thay: Adrien Pinot)
46 - (Pen) Corentin Fatou
69 - Amine El Farissi (Thay: Noah Fatar)
71 - Aurelien Platret (Kiến tạo: Amine El Farissi)
80 - Kone, Ibrahim
81 - Vincent Burlet (Kiến tạo: Amine El Farissi)
81 - Ibrahim Kone
81 - Souleymane Keita (Thay: Julien Boyer)
86 - Emmanuel Kouassi (Thay: Aurelien Platret)
87 - Sonny Duflos (Thay: Corentin Fatou)
89 - Keita, Souleymane
90 - Souleymane Keita
90 - Keita, Souleymane
90+5' - Souleymane Keita
90+5' - Souleymane Keita
90+5' - Joffrey Bultel
90+6'
- (Pen) Jessy Benet
35 - Gaetan Paquiez
57 - Yadaly Diaby (Thay: Nesta Zahui)
63 - Mamady Bangre (Thay: Samba Diba)
76 - Moussa Kalilou Djitte (Thay: Nesta Elphege)
77 - Mathieu Mion (Thay: Mattheo Xantippe)
85 - Hiang'a Mbock (Thay: Jessy Benet)
86 - Yadaly Diaby
90+4'
Thống kê trận đấu Boulogne vs Grenoble
Diễn biến Boulogne vs Grenoble
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Joffrey Bultel.
THẺ ĐỎ! - Souleymane Keita nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
ANH ẤY RA SÂN! - Souleymane Keita nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Yadaly Diaby.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Souleymane Keita.
Thẻ vàng cho [player1].
Corentin Fatou rời sân và được thay thế bởi Sonny Duflos.
Aurelien Platret rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Kouassi.
Julien Boyer rời sân và được thay thế bởi Souleymane Keita.
Jessy Benet rời sân và được thay thế bởi Hiang'a Mbock.
Mattheo Xantippe rời sân và được thay thế bởi Mathieu Mion.
Thẻ vàng cho Ibrahim Kone.
Amine El Farissi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Vincent Burlet đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho [player1].
Amine El Farissi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Aurelien Platret đã ghi bàn!
Nesta Elphege rời sân và được thay thế bởi Moussa Kalilou Djitte.
Samba Diba rời sân và được thay thế bởi Mamady Bangre.
Noah Fatar rời sân và được thay thế bởi Amine El Farissi.
V À A A O O O - Corentin Fatou từ Boulogne đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Nesta Zahui rời sân và được thay thế bởi Yadaly Diaby.
Thẻ vàng cho Gaetan Paquiez.
Adrien Pinot rời sân và được thay thế bởi Siad Gourville.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Jessy Benet từ Grenoble thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Boulogne vs Grenoble
Boulogne (4-4-2): Ibrahim Kone (16), Demba Thiam (18), Adrien Pinot (15), Nathan Zohore (5), Vincent Burlet (3), Aurelien Platret (21), Joffrey Bultel (14), Nolan Binet (19), Julien Boyer (12), Noah Fatar (23), Corentin Fatou (17)
Grenoble (5-3-2): Mamadou Diop (13), Shaquil Delos (17), Gaetan Paquiez (29), Clement Vidal (5), Stone Mambo (4), Mattheo Xantippe (27), Theo Valls (25), Samba Diba (30), Jessy Benet (8), Nesta Zahui (19), Nesta Elphege (23)
| Thay người | |||
| 46’ | Adrien Pinot Siad Gourville | 63’ | Nesta Zahui Yadaly Diaby |
| 71’ | Noah Fatar A. El Farissi | 76’ | Samba Diba Mamady Bangre |
| 86’ | Julien Boyer Souleymane Keita | 77’ | Nesta Elphege Moussa Djitte |
| 87’ | Aurelien Platret Emmanuel Kouassi | 85’ | Mattheo Xantippe Mathieu Mion |
| 89’ | Corentin Fatou Sonny Duflos | 86’ | Jessy Benet Hianga'a Mbock |
| Cầu thủ dự bị | |||
Azamat Uriev | Bobby Allain | ||
Sonny Duflos | Loris Mouyokolo | ||
Emmanuel Kouassi | Mathieu Mion | ||
Siad Gourville | Mamady Bangre | ||
Souleymane Keita | Hianga'a Mbock | ||
A. El Farissi | Yadaly Diaby | ||
Exaucé Mpembele Boula | Moussa Djitte | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Boulogne
Thành tích gần đây Grenoble
Bảng xếp hạng Ligue 2
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 15 | 9 | 4 | 2 | 13 | 31 | H T H B T |
| 2 | | 15 | 9 | 2 | 4 | 11 | 29 | B T B T T |
| 3 | 15 | 8 | 4 | 3 | 6 | 28 | T B T H H | |
| 4 | | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | H T B T T |
| 5 | | 15 | 7 | 3 | 5 | 3 | 24 | T H T T B |
| 6 | 15 | 6 | 6 | 3 | 3 | 24 | T H T H T | |
| 7 | | 15 | 6 | 5 | 4 | -1 | 23 | B H T H T |
| 8 | | 15 | 6 | 5 | 4 | -2 | 23 | B B H H B |
| 9 | | 15 | 5 | 6 | 4 | 8 | 21 | T T T H H |
| 10 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 1 | 19 | T B H B T |
| 11 | | 15 | 4 | 6 | 5 | -4 | 18 | T H B T H |
| 12 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -3 | 17 | B H T T B |
| 13 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -6 | 17 | B T B B H |
| 14 | | 15 | 3 | 6 | 6 | -4 | 15 | H B T B T |
| 15 | | 15 | 4 | 3 | 8 | -5 | 15 | T B B B B |
| 16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | B T B B B | |
| 17 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | B B H H T | |
| 18 | | 15 | 1 | 4 | 10 | -14 | 7 | B T B B B |
| 19 | | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại