Chủ Nhật, 19/10/2025
Enriko Papa
21
Mihai Lixandru
28
Mihai Toma
31
Daniel Birligea (Kiến tạo: Mamadou Thiam)
36
Dennis Politic
39
Ioan Dumiter (Kiến tạo: Zoran Mitrov)
40
Mihai Bordeianu (Thay: Enriko Papa)
46
Darius Olaru (Thay: Baba Alhassan)
46
David Miculescu (Thay: Dennis Politic)
46
Elhadji Pape Diaw
57
Charles Petro (Thay: Aldair Ferreira)
67
Mykola Kovtalyuk (Thay: Ioan Dumiter)
67
Mykola Kovtalyuk (Kiến tạo: Sebastian Mailat)
68
Mihai Bordeianu
70
Vlad Chiriches (Thay: Mihai Lixandru)
75
Alexandru Pantea
76
Stefan Bodisteanu (Thay: Sebastian Mailat)
77
Mykola Kovtalyuk
83
Adams Friday (Thay: Zoran Mitrov)
86
Alexandru Stoian (Thay: Mihai Toma)
88
Mykola Kovtalyuk (Kiến tạo: Hervin Ongenda)
90+2'

Thống kê trận đấu Botosani vs FCSB

số liệu thống kê
Botosani
Botosani
FCSB
FCSB
41 Kiểm soát bóng 59
18 Phạm lỗi 13
20 Ném biên 16
0 Việt vị 5
6 Chuyền dài 7
7 Phạt góc 6
4 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 5
6 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 4
8 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Botosani vs FCSB

Tất cả (217)
90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Botosani: 41%, FC FCSB: 59%.

90+4'

Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi George Miron từ Botosani đá ngã Daniel Birligea.

90+4'

Phát bóng lên cho FC FCSB.

90+3'

Botosani đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+2'

Hervin Ongenda đã kiến tạo cho bàn thắng.

90+2' V À A A O O O - Mykola Kovtalyuk của Botosani đánh đầu ghi bàn!

V À A A O O O - Mykola Kovtalyuk của Botosani đánh đầu ghi bàn!

90+2'

Đường chuyền của Hervin Ongenda từ Botosani đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+1'

Darius Olaru của FC FCSB đã bị bắt việt vị.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90'

Phát bóng lên cho Botosani.

90'

Kiểm soát bóng: Botosani: 41%, FC FCSB: 59%.

90'

Phát bóng lên cho FC FCSB.

89'

Hervin Ongenda không thể tìm thấy khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm

88'

FC FCSB thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

88'

Mihai Toma rời sân để được thay thế bởi Alexandru Stoian trong một sự thay đổi chiến thuật.

88'

Phát bóng lên cho Botosani.

87'

Daniel Birligea không thể tìm thấy khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm

86'

FC FCSB thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

85'

Florin Tanase bị phạt vì đẩy Mihai Bordeianu.

85'

Kiểm soát bóng: Botosani: 42%, FC FCSB: 58%.

Đội hình xuất phát Botosani vs FCSB

Botosani (4-2-3-1): Ioannis Anestis (99), Narcis Ilas (73), Elhadji Pape Diaw (23), George Miron (4), Alexandru Tiganasu (30), Enriko Papa (67), Aldair Ferreira (8), Sebastian Mailat (7), Hervin Ongenda (26), Zoran Mitrov (11), Ioan Andrei Dumiter (41)

FCSB (4-2-3-1): Ştefan Târnovanu (32), Mihai Toma (22), Siyabonga Ngezana (30), Mihai Popescu (17), Grigoras Pantea (28), Baba Alhassan (42), Mihai Lixandru (16), Daniel Bîrligea (9), Florin Tănase (10), Dennis Politic (20), Mamadou Thiam (93)

Botosani
Botosani
4-2-3-1
99
Ioannis Anestis
73
Narcis Ilas
23
Elhadji Pape Diaw
4
George Miron
30
Alexandru Tiganasu
67
Enriko Papa
8
Aldair Ferreira
7
Sebastian Mailat
26
Hervin Ongenda
11
Zoran Mitrov
41
Ioan Andrei Dumiter
93
Mamadou Thiam
20
Dennis Politic
10
Florin Tănase
9
Daniel Bîrligea
16
Mihai Lixandru
42
Baba Alhassan
28
Grigoras Pantea
17
Mihai Popescu
30
Siyabonga Ngezana
22
Mihai Toma
32
Ştefan Târnovanu
FCSB
FCSB
4-2-3-1
Thay người
46’
Enriko Papa
Mihai Bordeianu
46’
Baba Alhassan
Darius Olaru
67’
Aldair Ferreira
Charles Petro
46’
Dennis Politic
David Miculescu
67’
Ioan Dumiter
Mykola Kovtalyuk
75’
Mihai Lixandru
Vlad Chiriches
77’
Sebastian Mailat
Stefan Bodisteanu
88’
Mihai Toma
Alexandru Stoian
86’
Zoran Mitrov
Adams Friday
Cầu thủ dự bị
Mihai Bordeianu
Lukas Zima
Luka Kukic
Andrei Dancus
Michael Pavlovic
Denis Alibec
Charles Petro
David Kiki
Miguel Munoz Fernandez
Malcom Edjouma
Gabriel David
Vlad Chiriches
Antonio Mihai Dumitru
Octavian Popescu
George Cimpanu
Alexandru Stoian
Stefan Bodisteanu
Darius Olaru
Mykola Kovtalyuk
David Miculescu
Adams Friday
Daniel Graovac
Enzo Lopez
Juri Cisotti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Romania
16/07 - 2021
22/11 - 2021
02/12 - 2022
H1: 1-2
20/12 - 2022
H1: 0-0
08/10 - 2023
H1: 0-1
26/02 - 2024
H1: 1-0
22/11 - 2024
H1: 0-0
09/12 - 2024
H1: 1-0
20/09 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Botosani

VĐQG Romania
18/10 - 2025
07/10 - 2025
20/09 - 2025
H1: 1-1
14/09 - 2025
31/08 - 2025
Cúp quốc gia Romania
27/08 - 2025
VĐQG Romania
23/08 - 2025
17/08 - 2025
11/08 - 2025

Thành tích gần đây FCSB

VĐQG Romania
19/10 - 2025
06/10 - 2025
Europa League
02/10 - 2025
H1: 0-2
VĐQG Romania
29/09 - 2025
Europa League
25/09 - 2025
VĐQG Romania
20/09 - 2025
H1: 1-1
15/09 - 2025
01/09 - 2025
H1: 2-1
Europa League
29/08 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Romania
25/08 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Romania

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BotosaniBotosani138411528T T T T T
2CS Universitatea CraiovaCS Universitatea Craiova138321027T B H B T
3FC Rapid 1923FC Rapid 1923127411025T H B T T
4Dinamo BucurestiDinamo Bucuresti12651823T T H H T
5ACS Champions FC ArgesACS Champions FC Arges13724423H T T B H
6FC Unirea 2004 SloboziaFC Unirea 2004 Slobozia13535118T T H B B
7Otelul GalatiOtelul Galati12444416H B T B T
8UTA AradUTA Arad12372016B H H H B
9FCV Farul ConstantaFCV Farul Constanta13445-316B H H B H
10Universitatea ClujUniversitatea Cluj13355-114H B H B B
11CFR ClujCFR Cluj12273-413H H H T H
12FCSBFCSB13346-513H B T T B
13HermannstadtHermannstadt12246-610B B T B B
14Petrolul PloiestiPetrolul Ploiesti12237-69B B B B T
15Miercurea CiucMiercurea Ciuc12165-119H H H T H
16FC Metaloglobus BucurestiFC Metaloglobus Bucuresti13139-166H H B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow