Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Sebastian Mailat 2 | |
![]() Ioan Dumiter (Kiến tạo: George Miron) 34 | |
![]() Alexandru Dinu 36 | |
![]() Andrei Dragu (Thay: Eduard Florescu) 46 | |
![]() Vlad Pop (Thay: Adnan Aganovic) 46 | |
![]() Alexandru Tiganasu (Thay: George Cimpanu) 46 | |
![]() Stefan Bodisteanu (Thay: Aldair Ferreira) 46 | |
![]() Zoran Mitrov (Thay: Stefan Panoiu) 46 | |
![]() Said Ahmed Said (Thay: Christ Afalna) 62 | |
![]() Ronaldo Deaconu (Thay: Florin Purece) 62 | |
![]() Enriko Papa (Thay: Mihai Bordeianu) 64 | |
![]() Alexandru Tiganasu (Kiến tạo: Enriko Papa) 65 | |
![]() Enriko Papa 66 | |
![]() George Miron 75 | |
![]() Riad Suta (Thay: Alexandru Tiganasu) 75 | |
![]() George Miron 76 | |
![]() Raul Rotund (Thay: Patrick Dulcea) 80 | |
![]() Ioan Dumiter (Kiến tạo: Sebastian Mailat) 89 |
Thống kê trận đấu Botosani vs FC Unirea 2004 Slobozia


Diễn biến Botosani vs FC Unirea 2004 Slobozia
Có tình huống cản trở khi Daniel Serbanica cắt đứt đường chạy của Sebastian Mailat. Một quả đá phạt được trao.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Andrei Dragu của FC Unirea Slobozia bị thổi việt vị.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Botosani: 52%, FC Unirea Slobozia: 48%.
FC Unirea Slobozia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Riad Suta thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Daniel Serbanica bị chặn lại.
Botosani thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào được thực hiện sau khi kiểm tra VAR.
VAR - V À A A O O O! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho FC Unirea Slobozia.
Said Ahmed Said từ FC Unirea Slobozia bị bắt việt vị.
Alexandru Dinu từ FC Unirea Slobozia bị bắt việt vị.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Stefan Bodisteanu từ Botosani phạm lỗi với Vlad Pop.
Ioan Dumiter đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Ioan Dumiter thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Sebastian Mailat tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Sebastian Mailat đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ioan Dumiter từ Botosani đệm bóng vào lưới bằng chân trái! Một pha kết thúc dễ dàng cho Ioan Dumiter
Đội hình xuất phát Botosani vs FC Unirea 2004 Slobozia
Botosani (4-3-3): Luka Kukic (1), Narcis Ilas (73), George Miron (4), Charles Petro (28), Michael Pavlovic (3), Mihai Bordeianu (37), Aldair Ferreira (8), Stefan Panoiu (17), George Cimpanu (77), Ioan Andrei Dumiter (41), Sebastian Mailat (7)
FC Unirea 2004 Slobozia (4-3-3): Denis Rusu (12), Radu Negru (20), Alexandru Dinu (4), Marius Antoche (6), Daniel Marius Serbanica (29), Florin Purece (30), Valon Hamdiu (5), Adnan Aganovic (77), Eduard Florescu (7), Christ Afalna (98), Patrick Dulcea (18)


Thay người | |||
46’ | Aldair Ferreira Stefan Bodisteanu | 46’ | Adnan Aganovic Vlad Pop |
46’ | Stefan Panoiu Zoran Mitrov | 46’ | Eduard Florescu Andrei Dragu |
46’ | Riad Suta Alexandru Tiganasu | 62’ | Christ Afalna Said Ahmed Said |
64’ | Mihai Bordeianu Enriko Papa | 62’ | Florin Purece Octavian Deaconu |
75’ | Alexandru Tiganasu Riad Suta | 80’ | Patrick Dulcea Raul Rotund |
Cầu thủ dự bị | |||
Ioannis Anestis | Florinel Ibrian | ||
Romario Benzar | Ion Gurau | ||
Stefan Bodisteanu | Cristian Barbut | ||
Razvan Cret | Said Ahmed Said | ||
Antonio Mihai Dumitru | Raul Rotund | ||
Gabriel David | Marius Lupu | ||
Zoran Mitrov | Octavian Deaconu | ||
Hervin Ongenda | Vlad Pop | ||
Enriko Papa | Mihaita Lemnaru | ||
Denis Stefan | Ionut Coada | ||
Riad Suta | Andrei Dragu | ||
Alexandru Tiganasu | Raul Iancu |
Nhận định Botosani vs FC Unirea 2004 Slobozia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botosani
Thành tích gần đây FC Unirea 2004 Slobozia
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
5 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | H B T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H T B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
13 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -7 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại