Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Stefan Bodisteanu (Kiến tạo: George Cimpanu) 18 | |
![]() Sebastian Mailat (Kiến tạo: Enriko Papa) 45+2' | |
![]() Zoran Mitrov (Thay: Sebastian Mailat) 46 | |
![]() Yanis Pirvu (Thay: Ionut Radescu) 46 | |
![]() Marius Briceag (Thay: Leard Sadriu) 46 | |
![]() Adel Bettaieb (Thay: Ricardo Matos) 46 | |
![]() Vadim Rata (Thay: Guilherme Gomes Garutti) 46 | |
![]() Yanis Pirvu 52 | |
![]() Aldair Ferreira (Thay: Enriko Papa) 70 | |
![]() Hervin Ongenda (Thay: Stefan Bodisteanu) 74 | |
![]() Razvan Cret (Thay: Michael Pavlovic) 74 | |
![]() Ignacio Heras (Thay: Robert Moldoveanu) 75 | |
![]() Giannis Anestis 81 | |
![]() Adel Bettaieb 83 | |
![]() Zoran Mitrov (Kiến tạo: Ioan Dumiter) 84 | |
![]() Hervin Ongenda 85 | |
![]() Narcic Ilas 86 | |
![]() Leontin Grozavu 86 | |
![]() Mykola Kovtalyuk (Thay: Ioan Dumiter) 87 |
Thống kê trận đấu Botosani vs ACS Champions FC Arges


Diễn biến Botosani vs ACS Champions FC Arges
FC Arges Pitesti thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Botosani.
Yanis Pirvu từ FC Arges Pitesti đưa bóng đi chệch mục tiêu.
Riad Suta từ Botosani cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Yanis Pirvu từ FC Arges Pitesti không thể kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch mục tiêu.
Botosani thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Botosani.
Ignacio Heras của FC Arges Pitesti không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng đi chệch mục tiêu.
Cú tạt bóng của Florin Borta từ FC Arges Pitesti thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Một cầu thủ của FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Hervin Ongenda để bóng chạm tay.
Kiểm soát bóng: Botosani: 50%, FC Arges Pitesti: 50%.
Nỗ lực tốt của Zoran Mitrov khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
FC Arges Pitesti thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Esteban Orozco giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cơ hội đến với Mykola Kovtalyuk của Botosani nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Trọng tài thổi phạt cho FC Arges Pitesti khi Adel Bettaieb phạm lỗi với George Cimpanu.
Đội hình xuất phát Botosani vs ACS Champions FC Arges
Botosani (4-2-3-1): Ioannis Anestis (99), Narcis Ilas (73), Riad Suta (6), George Miron (4), Michael Pavlovic (3), Enriko Papa (67), Charles Petro (28), George Cimpanu (77), Stefan Bodisteanu (10), Sebastian Mailat (7), Ioan Andrei Dumiter (41)
ACS Champions FC Arges (4-3-3): Catalin Straton (1), Florin Borta (23), Guilherme Garutti (15), Mario Tudose (6), Leard Sadriu (3), Ionut Radescu (16), Esteban Orozco (43), Rober Sierra (27), Caio Martins (30), Ricardo Matos (17), Robert Moldoveanu (99)


Thay người | |||
46’ | Sebastian Mailat Zoran Mitrov | 46’ | Ricardo Matos Adel Bettaieb |
70’ | Enriko Papa Aldair Ferreira | 46’ | Ionut Radescu Yanis Pirvu |
74’ | Michael Pavlovic Razvan Cret | 46’ | Guilherme Gomes Garutti Vadim Rata |
74’ | Stefan Bodisteanu Hervin Ongenda | 46’ | Leard Sadriu Marius Briceag |
87’ | Ioan Dumiter Mykola Kovtalyuk | 75’ | Robert Moldoveanu Nacho Heras |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrei Dumitru | David Lazar | ||
Luka Kukic | Adriano Manole | ||
Razvan Cret | Adel Bettaieb | ||
Miguel Munoz Fernandez | Franck Tchassem | ||
Romario Benzar | Nacho Heras | ||
Gabriel David | Yanis Pirvu | ||
Stefan Panoiu | Vadim Rata | ||
Aldair Ferreira | Takayuki Seto | ||
Mihai Bordeianu | Marius Briceag | ||
Hervin Ongenda | Dorinel Oancea | ||
Zoran Mitrov | Jakov Blagaic | ||
Mykola Kovtalyuk |
Nhận định Botosani vs ACS Champions FC Arges
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botosani
Thành tích gần đây ACS Champions FC Arges
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 9 | 23 | T T H T B |
2 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 10 | 19 | H T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 7 | 19 | H T T H B |
4 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 4 | 19 | T T T H T |
5 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 7 | 18 | T H T T T |
6 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H B T T |
7 | ![]() | 10 | 3 | 6 | 1 | 1 | 15 | H H B H H |
8 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 2 | 13 | T B T H B |
9 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 1 | 13 | B T H B T |
10 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | B B B T B |
11 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -4 | 10 | H T B B T |
12 | ![]() | 9 | 1 | 5 | 3 | -5 | 8 | H B H H H |
13 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -6 | 7 | H B H H B |
14 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -6 | 6 | H B B B B |
15 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -12 | 3 | B B B H H |
16 | ![]() | 9 | 0 | 2 | 7 | -11 | 2 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại