Jefferson Ferreira de Moraes chỉ định một quả ném biên cho Ferroviario ở phần sân của Botafogo.
![]() Carlos Eduardo Silva da Fonseca 14 | |
![]() Matheus Barbosa 19 | |
![]() Gabriel Risso 30 | |
![]() Daniel Amorim Dias da Silva 30 | |
![]() Juan Zuluaga 41 | |
![]() Wesley Dias Claudino 43 | |
![]() Daniel Amorim 45+2' | |
![]() Guilherme Queiroz (Thay: Ronie Carrillo) 46 | |
![]() Jhony Douglas Santiago (Thay: Wesley Dias Claudino) 46 | |
![]() Vinicius Mingotti (Thay: Daniel Amorim Dias da Silva) 46 | |
![]() Thiago Medeiros (Thay: Juan Zuluaga) 46 | |
![]() Marquinho 60 | |
![]() Kaua Henrique Gomes Paiao (Thay: Pedro Vilhena) 68 | |
![]() Robinho (Thay: Gabriel Barros) 73 | |
![]() Jeferson (Thay: Wallison) 73 | |
![]() Kleiton (Thay: Rodrigo Farofa) 76 | |
![]() Wellison Matheus Rodriguez Regis (Thay: Matheus Barbosa) 82 | |
![]() Thiaguinho (Thay: Neto Paraiba) 82 | |
![]() Jefferson Nem 84 | |
![]() Thiaguinho (Thay: Neto Paraiba) 84 |
Thống kê trận đấu Botafogo SP vs Operario Ferroviario


Diễn biến Botafogo SP vs Operario Ferroviario
Ferroviario được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Botafogo.
Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Botafogo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ferroviario không?
Jaime Giraldo đánh đầu trúng xà ngang! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Ferroviario ở Ribeirao Preto.
Đá phạt cho Ferroviario ở phần sân nhà của họ.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Ferroviario.

Thiaguinho (Ferroviario) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Một pha bóng tuyệt vời từ Jhony Douglas Santiago để tạo cơ hội ghi bàn.

V À A A O O O! Botafogo đã gỡ hòa 1-1 nhờ bàn thắng của Jefferson Nem tại Ribeirao Preto.
Phạt ném cao ở khu vực sân của Botafogo tại Ribeirao Preto.
Thiaguinho đang thay thế Neto Paraiba cho đội khách.
Thiaguinho đang thay thế Neto Paraiba cho đội khách.
Botafogo có một quả phát bóng.
Allan Rodrigo Aal (Botafogo) thực hiện sự thay người thứ năm, với Wellison Matheus Rodriguez Regis thay thế Matheus Barbosa.
Tại Estadio Santa Cruz, Botafogo bị phạt vì việt vị.
Phạt góc được trao cho Botafogo.
Ferroviario được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Botafogo có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách đã thay Rodrigo Farofa bằng Kleiton. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Alex.
Tại Ribeirao Preto, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát Botafogo SP vs Operario Ferroviario
Botafogo SP (4-2-3-1): Victor Souza (1), Wallison (2), Gabriel Risso (6), Edson (3), Wesley Dias Claudino (5), Matheus Barbosa (8), Marquinho (10), Carlos Eduardo Silva da Fonseca (4), Gabriel Barros (7), Jefferson Nem (11), Ronie Carrillo (9)
Operario Ferroviario (4-4-2): Elias (1), Gabriel Souza Dos Santos (18), Cristiano (90), Matheus dos Santos Miranda (16), Jaime Giraldo (4), Indio (5), Juan Zuluaga (8), Neto Paraiba (88), Pedro Vilhena (30), Daniel Amorim Dias da Silva (89), Farofa (7)


Thay người | |||
46’ | Ronie Carrillo Guilherme Queiroz | 46’ | Daniel Amorim Dias da Silva Vinicius Mingotti |
46’ | Wesley Dias Claudino Jhony Douglas Santiago | 46’ | Juan Zuluaga Thiago Medeiros |
73’ | Wallison Jeferson | 68’ | Pedro Vilhena Kaua Henrique Gomes Paiao |
73’ | Gabriel Barros Robinho | 76’ | Rodrigo Farofa Kleiton |
82’ | Matheus Barbosa Wellison Matheus Rodriguez Regis | 82’ | Neto Paraiba Thiaguinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Joao Carlos | Lucas Leandro Wingert | ||
Jeferson | Diogo Mateus | ||
Ericson | Charles Raphael de Almeida | ||
Gabriel Bispo | Vinicius Mingotti | ||
Jean | Thiaguinho | ||
Robinho | Gabriel Feliciano da Silva | ||
Jonathan Cafu | Kaua Henrique Gomes Paiao | ||
Guilherme Queiroz | Jose Vitor Rodrigues da Silva dos Santos | ||
Wellison Matheus Rodriguez Regis | Kleiton | ||
Jhony Douglas Santiago | Ademilson | ||
Gustavo Vilar dos Santos | Thiago Medeiros | ||
Rafael Henrique Milhorim |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botafogo SP
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 9 | 54 | T H B T T |
3 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 33 | 7 | 11 | 15 | -15 | 32 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại