Rafael Henrique Milhorim (Botafogo) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
![]() Sabit Abdulai 5 | |
![]() Luis Oyama 11 | |
![]() Patrick Marcos de Sousa Freitas 50 | |
![]() Robinho (Thay: Jefferson Nem) 60 | |
![]() Pablo Dyego (Thay: Bruno Jose) 62 | |
![]() Robson (Thay: Matheus Frizzo) 62 | |
![]() Airton (Thay: Bruno Jose) 62 | |
![]() Ronie Carrillo (Thay: Alexandre Jesus) 68 | |
![]() Wellison Matheus Rodriguez Regis (Thay: Jonathan Cafu) 68 | |
![]() Marquinho (Thay: Sabit Abdulai) 68 | |
![]() Fabio Matheus (Thay: Luis Oyama) 75 | |
![]() Alejo Dramisino (Thay: Wallison) 77 | |
![]() Willian Farias (Thay: Leo Tocantins) 82 | |
![]() Rafael Henrique Milhorim 92 |
Thống kê trận đấu Botafogo SP vs Novorizontino


Diễn biến Botafogo SP vs Novorizontino

Lucas Canetto Bellote ra hiệu cho một quả đá phạt cho Gremio Novorizontino ngay bên ngoài khu vực của Botafogo.
Gremio Novorizontino được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lucas Canetto Bellote ra hiệu cho một quả ném biên cho Botafogo, gần khu vực của Gremio Novorizontino.
Leandro Maciel của Botafogo đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Ribeirao Preto.
Robson của Gremio Novorizontino tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Ném biên cho Botafogo trong phần sân của Gremio Novorizontino.
Lucas Canetto Bellote ra hiệu cho một quả ném biên của Botafogo trong phần sân của Gremio Novorizontino.
Gremio Novorizontino sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Botafogo.
Phạt góc được trao cho Gremio Novorizontino.
Lucas Canetto Bellote ra hiệu một quả đá phạt cho Botafogo ở phần sân nhà của họ.
Lucas Canetto Bellote trao cho Gremio Novorizontino một quả phát bóng.
Botafogo đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Wellison Matheus Rodriguez Regis đi chệch khung thành.
Đá phạt cho Botafogo ở phần sân nhà của họ.
Willian Farias thay thế Leo Tocantins cho Gremio Novorizontino tại Estadio Santa Cruz.
Lucas Canetto Bellote ra hiệu một quả đá phạt cho Gremio Novorizontino ở phần sân nhà của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Botafogo đã được hưởng một quả phạt góc do Lucas Canetto Bellote thực hiện.
Liệu Botafogo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gremio Novorizontino không?
Gremio Novorizontino được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Botafogo SP vs Novorizontino
Botafogo SP (4-2-3-1): Victor Souza (1), Wallison (2), Ericson (3), Gabriel Risso (6), Gabriel Bispo (5), Sabit Abdulai (8), Leandro Maciel (10), Carlos Eduardo Silva da Fonseca (4), Jonathan Cafu (7), Jefferson Nem (11), Alexandre Jesus (9)
Novorizontino (4-3-3): Igor Formiga (31), Cesar (37), Patrick Marcos de Sousa Freitas (4), Dantas (26), Luis Oyama (6), Jean Irmer (5), Matheus Frizzo (10), Bruno Jose (17), Leo Natel (38), Leo Tocantins (19)


Thay người | |||
60’ | Jefferson Nem Robinho | 62’ | Bruno Jose Airton |
68’ | Jonathan Cafu Wellison Matheus Rodriguez Regis | 62’ | Bruno Jose Pablo Dyego |
68’ | Alexandre Jesus Ronie Carrillo | 62’ | Matheus Frizzo Robson |
68’ | Sabit Abdulai Marquinho | 75’ | Luis Oyama Fabio Matheus |
77’ | Wallison Alejo Dramisino | 82’ | Leo Tocantins Willian Farias |
Cầu thủ dự bị | |||
Robinho | Airton | ||
Joao Carlos | Rodrigo | ||
Rafael Henrique Milhorim | Rafael Donato | ||
Edson | Pablo Dyego | ||
Jean | Willian Farias | ||
Wesley Dias Claudino | Robson | ||
Wellison Matheus Rodriguez Regis | Luiz Otavio Maria | ||
Ronie Carrillo | Oscar Ruiz | ||
Pablo Thiago Ferreira Thomaz | Fabio Matheus | ||
Marquinho | Patrick Brey | ||
Matheus Costa | Jordi | ||
Alejo Dramisino |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botafogo SP
Thành tích gần đây Novorizontino
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 9 | 30 | H H T T T |
2 | ![]() | 15 | 9 | 3 | 3 | 7 | 30 | T B B T H |
3 | ![]() | 15 | 7 | 6 | 2 | 8 | 27 | T T B H H |
4 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H B T H |
5 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 4 | 24 | T B B T H |
6 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | B T T B T |
7 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | 4 | 22 | B T B B T |
8 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | -1 | 22 | B B B T T |
9 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -1 | 22 | T B B B H |
10 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 1 | 21 | B T B B B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 6 | 4 | 2 | 21 | T H T B T |
12 | ![]() | 15 | 6 | 2 | 7 | -1 | 20 | B T H T B |
13 | 15 | 4 | 6 | 5 | -2 | 18 | T B T B B | |
14 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -2 | 17 | B B T B B |
15 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | 1 | 17 | T T H B H |
16 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | H B T T H |
17 | ![]() | 15 | 5 | 0 | 10 | -9 | 15 | B T T B T |
18 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -6 | 14 | B T T T H |
19 | ![]() | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B H B T B |
20 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại