Ném biên cho Ferroviaria.
![]() Ricardinho 34 | |
![]() Ericson 36 | |
![]() Juninho 54 | |
![]() (Pen) Carlao 60 | |
![]() Guilherme Queiroz (Thay: Robinho) 61 | |
![]() Leandro Maciel (Thay: Jhony Douglas Santiago) 61 | |
![]() Tarik (Thay: Ricardinho) 62 | |
![]() Thiago Lopes (Thay: Rodrigo Souza Santos) 69 | |
![]() Albano (Thay: Fabricio Daniel) 69 | |
![]() Guilherme Queiroz 71 | |
![]() Ronaldo (Thay: Carlos Henrique De Moura Brito) 79 | |
![]() Maycon Matheus do Nascimento (Thay: Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior) 79 | |
![]() Wellison Matheus Rodriguez Regis (Thay: Matheus Barbosa) 86 |
Thống kê trận đấu Botafogo SP vs Ferroviaria

Diễn biến Botafogo SP vs Ferroviaria
Botafogo được hưởng một quả phạt góc do Charly Wendy Straub Deretti trao.
Botafogo được hưởng một quả phạt góc.
Leo Gamalho (Botafogo) thực hiện một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Charly Wendy Straub Deretti ra hiệu cho một quả đá phạt cho Botafogo.
Charly Wendy Straub Deretti ra hiệu cho một quả ném biên của Botafogo ở phần sân của Ferroviaria.
Tại Ribeirao Preto, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc do Charly Wendy Straub Deretti trao.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc.
Ferroviaria được hưởng một quả phạt góc do Charly Wendy Straub Deretti trao.
Bóng đi ra ngoài sân và Ferroviaria được hưởng một quả phát bóng lên.
Botafogo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Ferroviaria.
Botafogo được hưởng một quả đá phạt.
Lucas Rodrigues của Ferroviaria đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Ribeirao Preto để kiểm tra Lucas Rodrigues, người đang nhăn nhó vì đau.
Bóng an toàn khi Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ferroviaria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Botafogo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Allan Rodrigo Aal (Botafogo) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Wellison Matheus Rodriguez Regis thay thế Matheus Barbosa.
Ferroviaria được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio Santa Cruz.
Botafogo tấn công nhưng cú đánh đầu của Guilherme Queiroz không trúng đích.
Đội hình xuất phát Botafogo SP vs Ferroviaria
Botafogo SP (4-2-3-1): Victor Souza (1), Jeferson (2), Ericson (3), Gustavo Vilar dos Santos (4), Jean (6), Jhony Douglas Santiago (5), Matheus Barbosa (8), Marquinho (10), Robinho (7), Jefferson Nem (11), Leo Gamalho (9)
Ferroviaria (4-4-2): Junior (41), Lucas Rodrigues (2), Ronaldo Luiz Alves (22), Gustavo dos Santos Silva Medina (13), Ze Mario (31), Ricardinho (5), Netinho (35), Rodrigo Souza Santos (8), Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior (77), Fabricio Daniel (10), Carlos Henrique De Moura Brito (92)

Thay người | |||
61’ | Robinho Guilherme Queiroz | 62’ | Ricardinho Tarik |
61’ | Jhony Douglas Santiago Leandro Maciel | 69’ | Fabricio Daniel Albano |
86’ | Matheus Barbosa Wellison Matheus Rodriguez Regis | 69’ | Rodrigo Souza Santos Thiago Lopes |
79’ | Carlos Henrique De Moura Brito Ronaldo | ||
79’ | Eduardo Jose Barbosa da Silva Junior Maycon Matheus do Nascimento |
Cầu thủ dự bị | |||
Wallison | Vitor Mendes | ||
Allisson Cassiano | Kevin | ||
Wesley Dias Claudino | Ronaldo | ||
Gabriel Risso | Vitor Barreto | ||
Gabriel Barros | Ze Hugo | ||
Guilherme Queiroz | Albano | ||
Leandro Maciel | Hernani | ||
Joao Carlos | Tarik | ||
Gabriel Bispo | Thiago Lopes | ||
Jonathan Cafu | Maycon Matheus do Nascimento | ||
Wellison Matheus Rodriguez Regis | Edson Lucas | ||
Alejo Dramisino | Filipe Alexandre Da Costa |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botafogo SP
Thành tích gần đây Ferroviaria
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 14 | 8 | 7 | 11 | 50 | T H B B T |
2 | ![]() | 29 | 14 | 8 | 7 | 8 | 50 | B H T H H |
3 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 13 | 49 | T H T T B |
4 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 7 | 48 | T T T T T |
5 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | H T T T H |
6 | ![]() | 30 | 12 | 10 | 8 | 3 | 46 | H T H T H |
7 | ![]() | 29 | 13 | 5 | 11 | 11 | 44 | B B B B T |
8 | ![]() | 29 | 10 | 12 | 7 | 5 | 42 | T H B B T |
9 | ![]() | 29 | 10 | 12 | 7 | 3 | 42 | H T T T H |
10 | ![]() | 29 | 12 | 4 | 13 | 3 | 40 | B T B T B |
11 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 4 | 40 | T B H T B |
12 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 3 | 39 | H H H T B |
13 | ![]() | 29 | 10 | 8 | 11 | -2 | 38 | H H B H H |
14 | 29 | 8 | 12 | 9 | -3 | 36 | B B H H T | |
15 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -6 | 33 | H H T B T |
16 | ![]() | 29 | 9 | 5 | 15 | -10 | 32 | H T B B B |
17 | ![]() | 29 | 7 | 9 | 13 | -12 | 30 | T H B T B |
18 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -19 | 29 | B B H B B |
19 | 29 | 6 | 9 | 14 | -15 | 27 | B B T B B | |
20 | ![]() | 30 | 5 | 11 | 14 | -10 | 26 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại