Thứ Năm, 16/10/2025

Trực tiếp kết quả Bosnia and Herzegovina vs San Marino hôm nay 07-06-2025

Giải Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu - Th 7, 07/6

Kết thúc

Bosnia and Herzegovina

Bosnia and Herzegovina

1 : 0

San Marino

San Marino

Hiệp một: 0-0
T7, 20:00 07/06/2025
Vòng 3 - Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
Bilino Polje Stadium
TV360, ViettelTV 172
Tarik Muharemovic (Thay: Armin Gigovic)
46
Matteo Valli Casadei (Thay: Lorenzo Capicchioni)
46
Amar Dedic (Thay: Adrian Leon Barisic)
46
Amar Memic (Thay: Arjan Malic)
46
Amar Memic (Thay: Armin Gigovic)
46
Amar Dedic (Thay: Arjan Malic)
46
Tarik Muharemovic (Thay: Adrian Leon Barisic)
46
Edoardo Colombo
60
Edin Dzeko (Thay: Samed Bazdar)
62
Edin Dzeko (Kiến tạo: Amar Dedic)
66
Nicko Sensoli (Thay: Lorenzo Lazzari)
66
Marcello Mularoni (Thay: Alberto Riccardi)
70
Giacomo Benvenuti (Thay: Andrea Contadini)
70
Amar Dedic
74
Tarik Muharemovic
74
Filippo Fabbri
74
Ermin Bicakcic (Thay: Nikola Katic)
84

Thống kê trận đấu Bosnia and Herzegovina vs San Marino

số liệu thống kê
Bosnia and Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
San Marino
San Marino
57 Kiểm soát bóng 43
21 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 2
1 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 0
8 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 4
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Bosnia and Herzegovina vs San Marino

Tất cả (20)
90+7'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

84'

Nikola Katic rời sân và được thay thế bởi Ermin Bicakcic.

74' Thẻ vàng cho Filippo Fabbri.

Thẻ vàng cho Filippo Fabbri.

74' Thẻ vàng cho Tarik Muharemovic.

Thẻ vàng cho Tarik Muharemovic.

74' Thẻ vàng cho Amar Dedic.

Thẻ vàng cho Amar Dedic.

70'

Andrea Contadini rời sân và được thay thế bởi Giacomo Benvenuti.

70'

Alberto Riccardi rời sân và được thay thế bởi Marcello Mularoni.

66'

Lorenzo Lazzari rời sân và được thay thế bởi Nicko Sensoli.

66'

Amar Dedic đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

66' V À A A O O O - Edin Dzeko đã ghi bàn!

V À A A O O O - Edin Dzeko đã ghi bàn!

62'

Samed Bazdar rời sân và được thay thế bởi Edin Dzeko.

60' Thẻ vàng cho Edoardo Colombo.

Thẻ vàng cho Edoardo Colombo.

46'

Lorenzo Capicchioni rời sân và được thay thế bởi Matteo Valli Casadei.

46'

Adrian Leon Barisic rời sân và được thay thế bởi Tarik Muharemovic.

46'

Arjan Malic rời sân và được thay thế bởi Amar Dedic.

46'

Armin Gigovic rời sân và được thay thế bởi Amar Memic.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Trọng tài bắt đầu trận đấu.

Chào mừng đến với sân vận động Bilino Polje, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.

Đội hình xuất phát Bosnia and Herzegovina vs San Marino

Bosnia and Herzegovina (4-3-3): Nikola Vasilj (1), Arjan Malić (23), Nikola Katić (18), Adrian Leon Barisic (16), Dženis Burnić (17), Ivan Sunjic (14), Haris Hajradinović (20), Benjamin Tahirović (6), Armin Gigović (8), Samed Bazdar (9), Ermedin Demirović (10)

San Marino (4-3-3): Edoardo Colombo (1), Filippo Fabbri (4), Michele Cevoli (5), Tommaso Benvenuti (3), Alberto Riccardi (12), Alessandro Golinucci (17), Lorenzo Capicchioni (8), Samuele Zannoni (18), Andrea Contadini (11), Nicola Nanni (10), Lorenzo Lazzari (21)

Bosnia and Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
4-3-3
1
Nikola Vasilj
23
Arjan Malić
18
Nikola Katić
16
Adrian Leon Barisic
17
Dženis Burnić
14
Ivan Sunjic
20
Haris Hajradinović
6
Benjamin Tahirović
8
Armin Gigović
9
Samed Bazdar
10
Ermedin Demirović
21
Lorenzo Lazzari
10
Nicola Nanni
11
Andrea Contadini
18
Samuele Zannoni
8
Lorenzo Capicchioni
17
Alessandro Golinucci
12
Alberto Riccardi
3
Tommaso Benvenuti
5
Michele Cevoli
4
Filippo Fabbri
1
Edoardo Colombo
San Marino
San Marino
4-3-3
Thay người
46’
Adrian Leon Barisic
Tarik Muharemović
46’
Lorenzo Capicchioni
Matteo Valli Casadei
46’
Arjan Malic
Amar Dedić
66’
Lorenzo Lazzari
Nicko Sensoli
46’
Armin Gigovic
Amar Memic
70’
Andrea Contadini
Giacomo Benvenuti
62’
Samed Bazdar
Edin Džeko
70’
Alberto Riccardi
Marcello Mularoni
84’
Nikola Katic
Ermin Bičakčić
Cầu thủ dự bị
Osman Hadžikić
Matteo Zavoli
Vedad Muftic
Pietro Amici
Nihad Mujakić
Giacomo Benvenuti
Ermin Bičakčić
Dante Carlos Rossi
Tarik Muharemović
Giacomo Matteoni
Denis Huseinbašić
Giacomo Valentini
Amar Dedić
Marco Pasolini
Edin Džeko
Nicolas Giacopetti
Ivan Bašić
Nicko Sensoli
Amar Memic
Marcello Mularoni
Dario Šarić
Matteo Valli Casadei
Luka Kulenovic
Fausto Saliconi

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
07/06 - 2025
07/09 - 2025

Thành tích gần đây Bosnia and Herzegovina

Giao hữu
13/10 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
10/09 - 2025
07/09 - 2025
Giao hữu
10/06 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
07/06 - 2025
22/03 - 2025
Uefa Nations League
20/11 - 2024
17/11 - 2024

Thành tích gần đây San Marino

Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
12/10 - 2025
10/10 - 2025
H1: 6-0
Giao hữu
10/09 - 2025
Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu
07/09 - 2025
11/06 - 2025
H1: 0-4
07/06 - 2025
25/03 - 2025
22/03 - 2025
Uefa Nations League
19/11 - 2024
16/11 - 2024

Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Châu Âu

AĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ĐứcĐức430159B T T T
2SlovakiaSlovakia430139T T B T
3Northern IrelandNorthern Ireland420216T B T B
4LuxembourgLuxembourg4004-90B B B B
BĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Thụy SĩThụy Sĩ4310910T T T H
2KosovoKosovo4211-17B T H T
3SloveniaSlovenia4031-33H B H H
4Thụy ĐiểnThụy Điển4013-51H B B B
CĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Đan MạchĐan Mạch43101110H T T T
2ScotlandScotland4310510H T T T
3Hy LạpHy Lạp4103-33T B B B
4BelarusBelarus4004-130B B B B
DĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1PhápPháp4310610T T T H
2UkraineUkraine421117B H T T
3Ai-xơ-lenAi-xơ-len411224T B B H
4AzerbaijanAzerbaijan4013-91B H B B
EĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Tây Ban NhaTây Ban Nha44001512T T T T
2Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ430139T B T T
3GeorgiaGeorgia4103-33B T B B
4BulgariaBulgaria4004-150B B B B
FĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Bồ Đào NhaBồ Đào Nha4310710T T T H
2HungaryHungary412115H B T H
3AilenAilen4112-14H B B T
4ArmeniaArmenia4103-73B T B B
GĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Hà LanHà Lan65101916T H T T T
2Ba LanBa Lan6411613T B H T T
3Phần LanPhần Lan7313-510B T B T B
4LithuaniaLithuania7034-53H H B B B
5MaltaMalta6024-152B H B H B
HĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ÁoÁo65011615T T T T B
2Bosnia and HerzegovinaBosnia and Herzegovina6411813T T T B H
3RomaniaRomania6312510T B T H T
4Đảo SípĐảo Síp722328B B H H T
5San MarinoSan Marino7007-310B B B B B
IĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Na UyNa Uy66002618T T T T T
2ItaliaItalia65011015T T T T T
3IsraelIsrael7304-49T T B B B
4EstoniaEstonia7115-104B B B B H
5MoldovaMoldova6015-221B B B B H
JĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BỉBỉ64201514T T T H T
2North MacedoniaNorth Macedonia7340913H T T H H
3WalesWales6312310H T B T B
4KazakhstanKazakhstan7214-47B B B T H
5LiechtensteinLiechtenstein6006-230B B B B B
KĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AnhAnh66001818T T T T T
2AlbaniaAlbania6321311T H H T T
3SerbiaSerbia6312010T T B B T
4LatviaLatvia7124-95H B B H B
5AndorraAndorra7016-121B B B H B
LĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1CroatiaCroatia65101916T T T H T
2CH SécCH Séc7412413T B T H B
3Quần đảo FaroeQuần đảo Faroe7403412T B T T T
4MontenegroMontenegro6204-96T B B B B
5GibraltarGibraltar6006-180B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow