ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Joe Lewis nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ta phản đối dữ dội!
![]() Jake Reeves 7 | |
![]() Mason Burstow 29 | |
![]() Marcus Browne 50 | |
![]() Amario Cozier-Duberry (Kiến tạo: Josh Cogley) 53 | |
![]() Sam Dalby (Thay: Mason Burstow) 56 | |
![]() Joel Randall (Kiến tạo: Max Conway) 62 | |
![]() Marcus Forss (Thay: Joel Randall) 66 | |
![]() Aron Sasu (Thay: Riley Harbottle) 67 | |
![]() Omar Bugiel (Thay: Mathew Stevens) 67 | |
![]() Antwoine Hackford (Thay: Myles Hippolyte) 67 | |
![]() Thierry Gale 69 | |
![]() Chris Forino-Joseph 71 | |
![]() Joe Lewis 74 | |
![]() John McAtee (Thay: Amario Cozier-Duberry) 78 | |
![]() Ibrahim Cissoko (Thay: Thierry Gale) 78 | |
![]() Richard Taylor (Thay: Max Conway) 78 | |
![]() Callum Maycock (Thay: Alistair Smith) 88 | |
![]() Patrick Bauer (Thay: Nathan Asiimwe) 88 | |
![]() Joe Lewis 90+1' |
Thống kê trận đấu Bolton Wanderers vs AFC Wimbledon


Diễn biến Bolton Wanderers vs AFC Wimbledon

Nathan Asiimwe rời sân và được thay thế bởi Patrick Bauer.
Alistair Smith rời sân và được thay thế bởi Callum Maycock.
Max Conway rời sân và được thay thế bởi Richard Taylor.
Thierry Gale rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Cissoko.
Amario Cozier-Duberry rời sân và được thay thế bởi John McAtee.

Thẻ vàng cho Joe Lewis.

Thẻ vàng cho Chris Forino-Joseph.

Thẻ vàng cho Thierry Gale.
Myles Hippolyte rời sân và được thay thế bởi Antwoine Hackford.
Mathew Stevens rời sân và được thay thế bởi Omar Bugiel.
Riley Harbottle rời sân và được thay thế bởi Aron Sasu.
Joel Randall rời sân và được thay thế bởi Marcus Forss.
Max Conway đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Joel Randall đã ghi bàn!
Mason Burstow rời sân và được thay thế bởi Sam Dalby.
Josh Cogley đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Amario Cozier-Duberry đã ghi bàn!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Marcus Browne nhận thẻ đỏ! Đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Đội hình xuất phát Bolton Wanderers vs AFC Wimbledon
Bolton Wanderers (4-2-3-1): Teddy Sharman-Lowe (1), Josh Dacres-Cogley (2), Chris Forino (3), George Johnston (6), Max Conway (25), Aaron Morley (16), Xavier Simons (4), Amario Cozier-Duberry (19), Joel Randall (17), Thierry Gale (11), Mason Burstow (48)
AFC Wimbledon (5-4-1): Nathan Bishop (1), Nathan Asiimwe (2), Isaac Ogundere (33), Joe Lewis (31), Riley Harbottle (26), Steve Seddon (3), Marcus Browne (11), Jake Reeves (4), Alistair Smith (12), Myles Hippolyte (21), Mathew Stevens (14)


Thay người | |||
56’ | Mason Burstow Sam Dalby | 67’ | Mathew Stevens Omar Bugiel |
66’ | Joel Randall Marcus Forss | 67’ | Myles Hippolyte Antwoine Hackford |
78’ | Max Conway Richard Taylor | 67’ | Riley Harbottle Aron Sasu |
78’ | Thierry Gale Ibrahim Cissoko | 88’ | Alistair Smith Callum Maycock |
78’ | Amario Cozier-Duberry John McAtee | 88’ | Nathan Asiimwe Patrick Bauer |
Cầu thủ dự bị | |||
Tyler Miller | Joseph Patrick McDonnell | ||
Richard Taylor | Danilo Orsi | ||
Ethan Erhahon | Callum Maycock | ||
Ibrahim Cissoko | Omar Bugiel | ||
Marcus Forss | Patrick Bauer | ||
John McAtee | Antwoine Hackford | ||
Sam Dalby | Aron Sasu |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bolton Wanderers
Thành tích gần đây AFC Wimbledon
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 8 | 1 | 1 | 9 | 25 | T H T T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 7 | 24 | B T T T H |
3 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | H B T B T |
4 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 4 | 22 | H T H T T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T T T H |
6 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | H T T T B |
7 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 4 | 19 | T B H T B |
8 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B B H |
9 | ![]() | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | H T B T B |
10 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | B B B H B |
11 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B B T H B |
12 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H B T H |
13 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | H B B B T |
14 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | T B T H B |
15 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | 0 | 13 | T T T H H |
16 | ![]() | 12 | 4 | 1 | 7 | -1 | 13 | B B B T H |
17 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -2 | 13 | T B B H B |
18 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -3 | 13 | T T B T H |
19 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -1 | 12 | B T B H T |
20 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T H T |
21 | ![]() | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | B T H H H |
22 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B B B H T |
23 | ![]() | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | T B H B B |
24 | ![]() | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại