Bologna giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
![]() Nicolo Cambiaghi (Kiến tạo: Thijs Dallinga) 24 | |
![]() Idrissa Toure 36 | |
![]() Nikola Moro 38 | |
![]() Riccardo Orsolini (Kiến tạo: Nicolo Cambiaghi) 40 | |
![]() Federico Bernardeschi (Thay: Riccardo Orsolini) 46 | |
![]() Henrik Meister (Thay: Matteo Tramoni) 46 | |
![]() Samuele Angori (Thay: Giovanni Bonfanti) 46 | |
![]() Jens Odgaard (Kiến tạo: Thijs Dallinga) 53 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Jens Odgaard) 56 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Nicolo Cambiaghi) 56 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Isak Vural) 63 | |
![]() Juan Cuadrado 71 | |
![]() Tommaso Pobega (Thay: Nikola Moro) 72 | |
![]() Benjamin Dominguez (Thay: Thijs Dallinga) 75 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Mehdi Leris) 77 | |
![]() Louis Buffon (Thay: M'Bala Nzola) 77 |
Thống kê trận đấu Bologna vs Pisa


Diễn biến Bologna vs Pisa
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trọng tài thổi phạt Samuele Angori của Pisa vì đã phạm lỗi với Giovanni Fabbian.
Kiểm soát bóng: Bologna: 72%, Pisa: 28%.
Adrian Semper của Pisa cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Antonio Caracciolo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jhon Lucumi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Samuele Angori thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pisa được hưởng quả phát bóng lên.
Federico Bernardeschi thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Trọng tài thổi phạt Samuele Angori của Pisa vì đã phạm lỗi với Federico Bernardeschi.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pisa thực hiện quả phát bóng lên.
Kiểm soát bóng: Bologna: 72%, Pisa: 28%.
Giovanni Fabbian từ Bologna không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu.
Đường chuyền của Nadir Zortea từ Bologna thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Juan Miranda giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pisa thực hiện quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Bologna vs Pisa
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Nadir Zortea (20), Jhon Lucumí (26), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Nicolo Cambiaghi (28), Thijs Dallinga (24)
Pisa (3-5-2): Adrian Semper (1), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Marius Marin (6), Isak Vural (21), Ebenezer Akinsanmiro (14), Mehdi Léris (7), M'Bala Nzola (18), Matteo Tramoni (10)


Thay người | |||
46’ | Riccardo Orsolini Federico Bernardeschi | 46’ | Giovanni Bonfanti Samuele Angori |
56’ | Jens Odgaard Giovanni Fabbian | 46’ | Matteo Tramoni Henrik Meister |
56’ | Nicolo Cambiaghi Jonathan Rowe | 63’ | Isak Vural Juan Cuadrado |
72’ | Nikola Moro Tommaso Pobega | 77’ | Mehdi Leris Arturo Calabresi |
75’ | Thijs Dallinga Benjamin Dominguez | 77’ | M'Bala Nzola Louis Buffon |
Cầu thủ dự bị | |||
Federico Ravaglia | Nícolas | ||
Massimo Pessina | Simone Scuffet | ||
Nicolò Casale | Samuele Angori | ||
Lorenzo De Silvestri | Arturo Calabresi | ||
Tommaso Pobega | Raúl Albiol | ||
Giovanni Fabbian | Mateus Lusuardi | ||
Federico Bernardeschi | Jeremy Kandje Mbambi | ||
Jonathan Rowe | Malthe Højholt | ||
Santiago Castro | Juan Cuadrado | ||
Charalampos Lykogiannis | Gabriele Piccinini | ||
Lewis Ferguson | Giacomo Maucci | ||
Emil Holm | Henrik Meister | ||
Martin Vitík | Louis Buffon | ||
Benjamin Dominguez | Lorran | ||
Stefano Moreo |
Tình hình lực lượng | |||
Ibrahim Sulemana Chấn thương đầu gối | Daniel Tyrell Denoon Va chạm | ||
Ciro Immobile Chấn thương đùi | Tomás do Lago Pontes Esteves Chấn thương đùi | ||
Calvin Stengs Chấn thương đùi | |||
Michel Aebischer Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Pisa
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại