Số lượng khán giả hôm nay là 33174.
Massimo Pessina (Thay: Lukasz Skorupski) 8 | |
Nicolo Cambiaghi (Thay: Jonathan Rowe) 46 | |
Thijs Dallinga (Kiến tạo: Nicolo Cambiaghi) 50 | |
Federico Bernardeschi (Thay: Jens Odgaard) 61 | |
Rasmus Hoejlund 63 | |
Jhon Lucumi (Kiến tạo: Emil Holm) 66 | |
David Neres (Thay: Matteo Politano) 67 | |
Noa Lang (Thay: Eljif Elmas) 68 | |
Noa Lang 71 | |
Riccardo Orsolini 74 | |
David Neres 76 | |
Juan Jesus (Thay: Alessandro Buongiorno) 77 | |
Mathias Olivera (Thay: Miguel Gutierrez) 77 | |
Nicolo Casale (Thay: Riccardo Orsolini) 81 | |
Nikola Moro (Thay: Tommaso Pobega) 81 | |
Lorenzo Lucca (Thay: Scott McTominay) 82 |
Thống kê trận đấu Bologna vs Napoli


Diễn biến Bologna vs Napoli
Jhon Lucumi của Bologna là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Bologna giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn xuất sắc.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bologna: 40%, SSC Napoli: 60%.
Phát bóng lên cho Bologna.
SSC Napoli đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lewis Ferguson thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Juan Miranda tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Bologna bắt đầu một pha phản công.
Nicolo Casale thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lewis Ferguson giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Torbjoern Lysaker Heggem thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
SSC Napoli đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Emil Holm giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vanja Milinkovic-Savic bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Bologna đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Massimo Pessina bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Bologna vs Napoli
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Emil Holm (2), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Tommaso Pobega (4), Lewis Ferguson (19), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Jonathan Rowe (11), Thijs Dallinga (24)
Napoli (4-3-3): Vanja Milinković-Savić (32), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Miguel Gutiérrez (3), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Rasmus Højlund (19), Eljif Elmas (20)


| Thay người | |||
| 8’ | Lukasz Skorupski Massimo Pessina | 67’ | Matteo Politano David Neres |
| 46’ | Jonathan Rowe Nicolo Cambiaghi | 68’ | Eljif Elmas Noa Lang |
| 61’ | Jens Odgaard Federico Bernardeschi | 77’ | Alessandro Buongiorno Juan Jesus |
| 81’ | Riccardo Orsolini Nicolò Casale | 77’ | Miguel Gutierrez Mathías Olivera |
| 81’ | Tommaso Pobega Nikola Moro | 82’ | Scott McTominay Lorenzo Lucca |
| Cầu thủ dự bị | |||
Massimo Pessina | Nikita Contini | ||
Ukko Happonen | Mathias Ferrante | ||
Nicolò Casale | Juan Jesus | ||
Nadir Zortea | Mathías Olivera | ||
Charalampos Lykogiannis | Pasquale Mazzocchi | ||
Lorenzo De Silvestri | Sam Beukema | ||
Martin Vitík | Luca Marianucci | ||
Sulemana | Antonio Vergara | ||
Giovanni Fabbian | David Neres | ||
Federico Bernardeschi | Lorenzo Lucca | ||
Benjamin Dominguez | Giuseppe Ambrosino | ||
Nicolo Cambiaghi | Noa Lang | ||
Santiago Castro | |||
Nikola Moro | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Remo Freuler Chấn thương vai | Alex Meret Chấn thương bàn chân | ||
Ciro Immobile Chấn thương đùi | Leonardo Spinazzola Chấn thương hông | ||
Kevin De Bruyne Chấn thương đùi | |||
Billy Gilmour Chấn thương cơ | |||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Napoli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Napoli
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 3 | 2 | 13 | 24 | H H T T T | |
| 6 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 12 | 12 | 3 | 5 | 4 | -3 | 14 | H T B B B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
