Phát bóng lên cho Basaksehir tại sân Bodrum Ilce Stadi.
![]() Taulant Seferi (Thay: Ege Bilsel) 42 | |
![]() Fredy 58 | |
![]() Ahmet Aslan (Thay: George Puscas) 63 | |
![]() Dimitrios Pelkas (Thay: Joao Figueiredo) 66 | |
![]() Dimitrios Pelkas 75 | |
![]() Miguel Crespo (Thay: Berkay Ozcan) 76 | |
![]() Davidson (Thay: Serdar Gurler) 76 | |
![]() Leo Duarte (Thay: Olivier Kemen) 86 | |
![]() Haqi Osman (Thay: Zdravko Dimitrov) 86 | |
![]() Leo Duarte (Kiến tạo: Berat Ozdemir) 90 |
Thống kê trận đấu Bodrum FK vs Istanbul Basaksehir


Diễn biến Bodrum FK vs Istanbul Basaksehir
Đá phạt cho Bodrumspor.
Ném biên cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Liệu Basaksehir có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodrumspor?
Ném biên cho Bodrumspor tại sân Bodrum Ilce Stadi.
Bodrumspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Zorbay Kucuk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Berat Ozdemir để tạo nên bàn thắng.

Leo Duarte ghi bàn nâng tỷ số lên 0-1 tại sân Bodrum Ilce Stadi.
Leo Duarte của Basaksehir tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Phạt góc cho Basaksehir.
Bodrumspor cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Basaksehir.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Basaksehir có một quả phát bóng lên.
Cagdas Atan thực hiện sự thay đổi thứ tư cho đội tại sân Bodrum Ilce Stadi với Leo Duarte thay thế Olivier Kemen.
Haqi Osman thay thế Zdravko Minchev Dimitrov cho Bodrumspor tại sân Bodrum Ilce Stadi.
Đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân của Basaksehir.
Diogo Sousa của Bodrumspor đã trở lại sân.
Zorbay Kucuk trao cho Basaksehir một quả phát bóng lên.
Taulan Sulejmanov của Bodrumspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn tại Bodrum để kiểm tra Diogo Sousa, người đang nhăn nhó vì đau.
Đội hình xuất phát Bodrum FK vs Istanbul Basaksehir
Bodrum FK (4-1-4-1): Diogo Sousa (1), Uzeyir Ergun (23), Arlind Ajeti (15), Ali Aytemur (34), Cenk Sen (77), Musah Mohammed (26), Gokdeniz Bayrakdar (41), Fredy (16), Ege Bilsel (70), Zdravko Minchev Dimitrov (7), George Puşcaş (9)
Istanbul Basaksehir (4-1-4-1): Muhammed Sengezer (16), Olivier Kemen (8), Hamza Gureler (15), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Berat Ozdemir (2), Deniz Turuc (23), Joao Figueiredo (25), Berkay Ozcan (10), Serdar Gürler (7), Krzysztof Piątek (9)


Thay người | |||
42’ | Ege Bilsel Taulant Seferi | 66’ | Joao Figueiredo Dimitris Pelkas |
63’ | George Puscas Ahmet Aslan | 76’ | Serdar Gurler Davidson |
86’ | Zdravko Dimitrov Haqi Osman | 76’ | Berkay Ozcan Miguel Crespo |
86’ | Olivier Kemen Leo Duarte |
Cầu thủ dự bị | |||
Enes Ogruce | Davidson | ||
Celal Dumanli | Deniz Dilmen | ||
Haqi Osman | Miguel Crespo | ||
Taulant Seferi | Omer Beyaz | ||
Kenan Ozer | Leo Duarte | ||
Pedro Brazao | Philippe Keny | ||
Ahmet Aslan | Dimitris Pelkas | ||
Yusuf Sertkaya | Onur Ergun | ||
Samet Yalcin | Emre Kaplan | ||
Gokhan Akkan | Matchoi Djalo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodrum FK
Thành tích gần đây Istanbul Basaksehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại