Cihan Aydin cho Besiktas hưởng quả phát bóng lên.
![]() Mustafa Hekimoglu 12 | |
![]() Arlind Ajeti 16 | |
![]() Gedson Fernandes (Kiến tạo: Gabriel Paulista) 27 | |
![]() Mustafa Hekimoglu (Kiến tạo: Arthur Masuaku) 45+1' | |
![]() Gokdeniz Bayrakdar (Thay: George Puscas) 46 | |
![]() Suleyman Ozdamar (Thay: Cenk Sen) 46 | |
![]() Enes Ogruce (Thay: Zdravko Dimitrov) 63 | |
![]() Celal Dumanli (Thay: Ege Bilsel) 71 | |
![]() (Pen) Joao Mario 71 | |
![]() Keny Arroyo (Thay: Ernest Muci) 72 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Rafa Silva) 72 | |
![]() Emirhan Topcu (Thay: Mustafa Hekimoglu) 77 | |
![]() Emrecan Terzi (Thay: Arthur Masuaku) 77 | |
![]() Necip Uysal (Thay: Amir Hadziahmetovic) 77 | |
![]() Ondrej Celustka (Thay: Christophe Herelle) 86 |
Thống kê trận đấu Bodrum FK vs Besiktas


Diễn biến Bodrum FK vs Besiktas
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả ném biên cho Besiktas ở phần sân của Bodrumspor.
Besiktas có một quả phát bóng lên.
Besiktas được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Bodrumspor.
Besiktas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jose Morais (Bodrumspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Ondrej Celustka thay thế Christophe Herelle.
Besiktas được hưởng quả phát bóng lên tại Bodrum Ilce Stadi.
Bodrumspor được Cihan Aydin trao cho một quả phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Besiktas được hưởng quả phát bóng lên.
Bodrumspor đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Cihan Aydin chỉ định một quả đá phạt cho Bodrumspor ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Besiktas được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Bodrumspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Besiktas không?
Bodrumspor được hưởng một quả phạt góc.
Bodrumspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Besiktas thực hiện sự thay đổi thứ năm với việc Necip Uysal thay thế Amir Hadziahmetovic.
Serkan Emrecan Terzi vào thay Arthur Masuaku cho Besiktas tại sân Bodrum Ilce Stadi.
Đội khách đã thay Mustafa Erhan Hekimoglu bằng Emirhan Topcu. Đây là sự thay đổi thứ ba trong ngày hôm nay của Ole Gunnar Solskjaer.
Mustafa Erhan Hekimoglu bị ngã và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội hình xuất phát Bodrum FK vs Besiktas
Bodrum FK (4-2-3-1): Diogo Sousa (1), Ege Bilsel (70), Christophe Herelle (29), Arlind Ajeti (15), Cenk Sen (77), Ahmet Aslan (21), Fredy (16), Pedro Brazao (20), Taulan Sulejmanov (99), Zdravko Dimitrov (7), George Puşcaş (9)
Besiktas (4-3-3): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Gabriel Paulista (3), Felix Uduokhai (14), Arthur Masuaku (26), Gedson Fernandes (83), Amir Hadziahmetovic (6), João Mário (18), Mustafa Erhan Hekimoğlu (91), Rafa Silva (27), Ernest Muçi (23)


Thay người | |||
46’ | George Puscas Gokdeniz Bayrakdar | 72’ | Ernest Muci Keny Arroyo |
46’ | Cenk Sen Suleyman Ozdamar | 72’ | Rafa Silva Semih Kılıçsoy |
63’ | Zdravko Dimitrov Enes Ogruce | 77’ | Arthur Masuaku Serkan Emrecan Terzi |
71’ | Ege Bilsel Celal Dumanli | 77’ | Mustafa Hekimoglu Emirhan Topçu |
86’ | Christophe Herelle Ondrej Celustka | 77’ | Amir Hadziahmetovic Necip Uysal |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruzgar Adiyaman | Ersin Destanoğlu | ||
Tunahan Akpınar | Onur Bulut | ||
Ali Aytemur | Keny Arroyo | ||
Gokdeniz Bayrakdar | Yakup Arda Kılıç | ||
Ondrej Celustka | Semih Kılıçsoy | ||
Erkan Degismez | Tayyib Talha Sanuç | ||
Celal Dumanli | Serkan Emrecan Terzi | ||
Bilal Guven | Emirhan Topçu | ||
Enes Ogruce | Salih Uçan | ||
Suleyman Ozdamar | Necip Uysal |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodrum FK
Thành tích gần đây Besiktas
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại