Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Jens Petter Hauge) 7 | |
![]() Odin Luraas Bjoertuft (Kiến tạo: Patrick Berg) 10 | |
![]() Ulrik Saltnes (Kiến tạo: Jens Petter Hauge) 25 | |
![]() Villads Nielsen (Thay: Haitam Aleesami) 35 | |
![]() Patrick Berg 42 | |
![]() Mathias Joergensen (Thay: Isak Dybvik Maeaettae) 45 | |
![]() Haakon Evjen (Kiến tạo: Fredrik Andre Bjoerkan) 54 | |
![]() Arjan Malic (Thay: Max Johnston) 57 | |
![]() Seedy Jatta (Thay: Leon Grgic) 57 | |
![]() Arjan Malic 58 | |
![]() Tomi Horvat 70 | |
![]() Belmin Beganovic (Thay: Tomi Horvat) 74 | |
![]() (og) William Boeving 79 | |
![]() Jacob Hodl (Thay: Otar Kiteishvili) 82 | |
![]() Daniel Bassi (Thay: Jens Petter Hauge) 85 | |
![]() Sondre Auklend (Thay: Haakon Evjen) 85 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 85 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Sturm Graz


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Sturm Graz
Kasper Waarts Hoegh rời sân và được thay thế bởi Andreas Helmersen.
Haakon Evjen rời sân và được thay thế bởi Sondre Auklend.
Jens Petter Hauge rời sân và được thay thế bởi Daniel Bassi.
Otar Kiteishvili rời sân và được thay thế bởi Jacob Hodl.
Otar Kiteishvili rời sân và được thay thế bởi Jacob Hodl.

G O O O O A A A L - William Boeving đưa bóng vào lưới nhà!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Tomi Horvat rời sân và được thay thế bởi Belmin Beganovic.

Thẻ vàng cho Tomi Horvat.

Thẻ vàng cho Arjan Malic.
Leon Grgic rời sân và được thay thế bởi Seedy Jatta.
Max Johnston rời sân và được thay thế bởi Arjan Malic.
Fredrik Andre Bjoerkan đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Haakon Evjen đã ghi bàn!
![V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Isak Dybvik Maeaettae rời sân và được thay thế bởi Mathias Joergensen.

Thẻ vàng cho Patrick Berg.
Haitam Aleesami rời sân và được thay thế bởi Villads Nielsen.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Sturm Graz
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Isak Dybvik Maatta (25), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
Sturm Graz (4-1-2-1-2): Oliver Christensen (1), Max Johnston (2), Tim Oermann (5), Dimitri Lavalée (24), Emir Karic (17), Jon Gorenc Stanković (4), Tomi Horvat (19), Tochi Chukwuani (21), Otar Kiteishvili (10), Leon Grgic (38), William Bøving (15)


Thay người | |||
35’ | Haitam Aleesami Villads Nielsen | 57’ | Max Johnston Arjan Malić |
45’ | Isak Dybvik Maeaettae Mathias Jorgensen | 57’ | Leon Grgic Seedy Jatta |
85’ | Haakon Evjen Sondre Auklend | 74’ | Tomi Horvat Belmin Beganovic |
85’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 82’ | Otar Kiteishvili Jacob Peter Hodl |
85’ | Jens Petter Hauge Daniel Bassi |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Christoph Wiener-Pucher | ||
Magnus Brondbo | Matteo Bignetti | ||
Villads Nielsen | Arjan Malić | ||
Sondre Auklend | Gabriel Haider | ||
Sondre Fet | Emanuel Aiwu | ||
Anders Klynge | Filip Rozga | ||
Magnus Riisnæs | Julius Beck | ||
Samuel Burakowsky | Stefan Hierländer | ||
Andreas Helmersen | Jacob Peter Hodl | ||
Daniel Bassi | Jonas Wolf | ||
Mathias Jorgensen | Seedy Jatta | ||
Mikkel Bro Hansen | Belmin Beganovic |
Tình hình lực lượng | |||
Alexandar Borkovic Chấn thương cơ |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Sturm Graz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Sturm Graz
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại