Sarpsborg có một quả phát bóng lên.
![]() Patrick Berg (Kiến tạo: Fredrik Andre Bjoerkan) 34 | |
![]() Jo Inge Berget 37 | |
![]() Mohanad Jeahze 45 | |
![]() Niklas Sandberg (Thay: Mohanad Jeahze) 64 | |
![]() Sondre Auklend (Thay: Ulrik Saltnes) 73 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Haakon Evjen) 73 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg) 73 | |
![]() Harald Tangen (Thay: Eirik Wichne) 79 | |
![]() Victor Halvorsen (Thay: Daniel Seland Karlsbakk) 79 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 86 | |
![]() Peter Reinhardsen (Thay: Jo Inge Berget) 86 | |
![]() Sveinn Aron Gudjohnsen (Thay: Mike Vestergaard) 86 | |
![]() Jostein Gundersen (Thay: Fredrik Sjoevold) 90 | |
![]() Franklin Uchenna (Kiến tạo: Niklas Sandberg) 90+4' |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Sarpsborg 08


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Sarpsborg 08

Franklin Tebo ghi bàn giúp Sarpsborg dẫn trước 1-2.
Sarpsborg được hưởng phạt góc.
Liệu Sarpsborg có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Bodoe/Glimt không?
Quả phát bóng lên cho Sarpsborg tại sân Aspmyra.
Mohammad Usman Aslam trao cho Sarpsborg một quả phát bóng lên.
Sarpsborg được thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Bodoe/Glimt.
Peter Reinhardsen vào sân thay cho Jo Inge Berget của đội khách.
Christian Michelsen thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Aspmyra Stadion với việc Sveinn Aron Gudjohnsen thay thế Mike Vestergard.
Andreas Helmersen vào sân thay cho Kasper Waarst Hogh của Bodoe/Glimt.
Kasper Waarst Hogh (Bodoe/Glimt) dứt điểm tại sân Aspmyra Stadion nhưng cú đánh đầu của anh đã bị cản phá.
Bodoe/Glimt được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại Bodo.
Phát bóng lên cho Sarpsborg tại sân Aspmyra Stadion.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho Bodoe/Glimt được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sarpsborg.
Liệu Bodoe/Glimt có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sarpsborg không?
Sarpsborg thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Victor Emanuel Halvorsen thay thế Daniel Seland Karlsbakk.
Harald Tangen vào sân thay cho Eirik Wichne của Sarpsborg.
Isak Dybvik Maatta có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Bodoe/Glimt.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao.
Sarpsborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Sarpsborg 08
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Menno Koch (2), Franklin Tebo Uchenna (30), Mohanad Jeahze (3), Mike Vestergaard (18), Sander Johan Christiansen (8), Alagie Sanyang (7), Jo Inge Berget (14), Sondre Orjasaeter (27), Daniel Karlsbakk (11)


Thay người | |||
73’ | Ulrik Saltnes Sondre Auklend | 64’ | Mohanad Jeahze Niklas Sandberg |
73’ | Haakon Evjen Sondre Fet | 79’ | Daniel Seland Karlsbakk Victor Emanuel Halvorsen |
73’ | Ole Blomberg Isak Dybvik Maatta | 79’ | Eirik Wichne Harald Tangen |
86’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 86’ | Jo Inge Berget Peter Reinhardsen |
90’ | Fredrik Sjoevold Jostein Gundersen | 86’ | Mike Vestergaard Sveinn Aron Gudjohnsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Havar Grontvedt Jensen | ||
Villads Nielsen | Nikolai Skuseth | ||
Jostein Gundersen | Peter Reinhardsen | ||
Sondre Auklend | Niklas Sandberg | ||
Sondre Fet | Mathias Svenningsen-Gronn | ||
Andreas Helmersen | Martin Haaheim Elveseter | ||
Daniel Bassi | Sveinn Aron Gudjohnsen | ||
Isak Dybvik Maatta | Victor Emanuel Halvorsen | ||
Mikkel Bro | Harald Tangen |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Sarpsborg 08
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 11 | 3 | 1 | 22 | 36 | T T T H T |
2 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 3 | 27 | B T B T H |
3 | ![]() | 12 | 8 | 1 | 3 | 6 | 25 | T T T T T |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 1 | 23 | T H B H B |
5 | ![]() | 12 | 7 | 0 | 5 | 6 | 21 | T B T B T |
6 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 14 | 20 | B T T B H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 5 | 2 | 9 | 20 | B H H T T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | B H B B H |
9 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H |
10 | ![]() | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | T B B T H |
11 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -3 | 15 | T T H H H |
12 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -2 | 14 | T B T B B |
13 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -9 | 13 | T T B H H |
14 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -3 | 12 | B H T T H |
15 | ![]() | 12 | 2 | 0 | 10 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 13 | 0 | 2 | 11 | -29 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại