Ở Bodo, đội khách được hưởng quả đá phạt.
![]() Fredrik Sjoevold (Kiến tạo: Patrick Berg) 15 | |
![]() Mikkel Fischer (Thay: Lars Tanggaard Eide) 46 | |
![]() Anders Bondhus (Thay: Mikkel Hope) 62 | |
![]() Parfait Bizoza (Thay: Troy Nyhammer) 62 | |
![]() Ole Blomberg (Thay: Sondre Auklend) 72 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 72 | |
![]() Andreas Helmersen (Kiến tạo: Odin Luraas Bjoertuft) 74 | |
![]() Ismael Petcho Camara (Thay: Claus Niyukuri) 82 | |
![]() Anders Klynge (Thay: Sondre Brunstad Fet) 82 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Jens Petter Hauge) 82 | |
![]() Haavard Vatland Karlsen (Thay: Sory Diarra) 86 | |
![]() Mikkel Bro (Thay: Haakon Evjen) 90 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs FK Haugesund


Diễn biến Bodoe/Glimt vs FK Haugesund
Ferslev Anders Klynge có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Bodoe/Glimt.
Haugesund được hưởng quả ném biên tại sân Aspmyra Stadion.
Bodoe/Glimt được hưởng quả phạt góc do Marius Waskaas Lien trao.
Ném biên cho Bodoe/Glimt gần khu vực cấm địa.
Phạt góc cho Bodoe/Glimt.
Mikkel Bro Hansen thay thế Hakon Evjen cho đội chủ nhà.
Bodoe/Glimt cần cẩn trọng. Haugesund có quả ném biên tấn công.
Bodoe/Glimt được hưởng quả phạt góc do Marius Waskaas Lien trao.
Haugesund thực hiện sự thay đổi thứ năm với Havard Vatland Karlsen thay thế Sory Ibrahim Diarra.
Haugesund được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Haugesund tại sân Aspmyra Stadion.
Đội khách đã thay Claus Babo Niyukuri bằng Ismael Petcho Camara. Đây là sự thay đổi thứ tư hôm nay của Toni Korkeakunnas.
Isak Dybvik Maatta thay thế Jens Hauge cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà đã thay thế Sondre Fet bằng Ferslev Anders Klynge. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Kjetil Knutsen.
Ném biên cho Haugesund ở phần sân nhà.
Anders Bondhus của Haugesund tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Bodoe/Glimt có một quả phát bóng lên.

Bodoe/Glimt dẫn trước 2-0 nhờ công của Andreas Helmersen.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Odin Luras Bjortuft để kiến tạo bàn thắng.

Bodoe/Glimt dẫn trước 2-0 nhờ công của Andreas Helmersen.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs FK Haugesund
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Sondre Auklend (8), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
FK Haugesund (4-2-3-1): Amund Wichne (1), Claus Niyukuri (2), Miika Koskela (33), Madiodio Dia (55), Niko Hämäläinen (3), Pyry Petteri Hannola (8), Almar Gjerd Grindhaug (40), Troy Engseth Nyhammer (10), Lars Tanggaard Eide (43), Mikkel Hope (25), Sory Ibrahim Diarra (29)


Thay người | |||
72’ | Sondre Auklend Ole Didrik Blomberg | 46’ | Lars Tanggaard Eide Mikkel Fischer |
72’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 62’ | Mikkel Hope Anders Bondhus |
82’ | Sondre Brunstad Fet Anders Klynge | 62’ | Troy Nyhammer Parfait Bizoza |
82’ | Jens Petter Hauge Isak Dybvik Maatta | 82’ | Claus Niyukuri Ismael Petcho Camara |
90’ | Haakon Evjen Mikkel Bro | 86’ | Sory Diarra Havard Vatland Karlsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Frank Stople | ||
Villads Nielsen | Mikkel Fischer | ||
Jostein Gundersen | Havard Vatland Karlsen | ||
Ole Didrik Blomberg | Ismael Petcho Camara | ||
Andreas Helmersen | Anders Bondhus | ||
Anders Klynge | Fabian Andre Jakobsen | ||
Isak Dybvik Maatta | Parfait Bizoza | ||
Mathias Jorgensen | |||
Mikkel Bro |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây FK Haugesund
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại