Bóng an toàn khi Bodoe/Glimt được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Fredrik Andre Bjoerkan (Kiến tạo: Sondre Brunstad Fet) 16 | |
Alfred Scriven 18 | |
Kristian Skurve Haaland (Thay: Sanel Bojadzic) 62 | |
Christian Landu Landu (Thay: Lars Erik Soedal) 62 | |
Rasmus Thellufsen (Thay: Jesper Gregersen) 62 | |
Patrick Berg (Kiến tạo: Ole Blomberg) 68 | |
Daniel Bassi (Thay: Ole Blomberg) 69 | |
Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 69 | |
Villads Nielsen (Thay: Jostein Gundersen) 69 | |
Andreas Helmersen (Kiến tạo: Jens Petter Hauge) 70 | |
Mathias Joergensen (Thay: Jens Petter Hauge) 77 | |
Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Fredrik Andre Bjoerkan) 77 | |
Jon Helge Tveita (Thay: Alfred Scriven) 80 | |
Sondre Brunstad Fet (Kiến tạo: Daniel Bassi) 84 | |
Mathias Joergensen (Kiến tạo: Odin Luraas Bjoertuft) 87 | |
Patrick Andre Wik (Thay: Lasse Qvigstad) 88 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Bryne


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Bryne
Bodoe/Glimt quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Stian Rovig Sletner ra hiệu cho một quả ném biên của Bryne FK ở phần sân của Bodoe/Glimt.
Patrick Andre Wik vào sân thay cho Lasse Qvigstad của Bryne FK.
Odin Luras Bjortuft đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Mathias Jorgensen đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà nâng tỷ số lên. Tỷ số hiện tại là 5-0.
Liệu Bodoe/Glimt có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bryne FK không?
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Daniel Joshua Bassi Jakobsen.
Vào! Bodoe/Glimt nâng tỷ số lên 4-0 nhờ công của Sondre Fet.
Bryne FK được hưởng một quả phạt góc do Stian Rovig Sletner trao.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bodoe/Glimt được hưởng một quả phạt góc.
Jon Helge Tveita vào sân thay cho Alfred Scriven cho đội khách.
Bryne FK được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bodoe/Glimt thực hiện quả ném biên ở phần sân của Bryne FK.
Đội chủ nhà thay Fredrik Bjorkan bằng Isak Dybvik Maatta.
Bodoe/Glimt thực hiện sự thay người thứ tư với Mathias Jorgensen vào thay Jens Hauge.
Stian Rovig Sletner trao cho Bryne FK một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Bodoe/Glimt tại sân Aspmyra.
Stian Rovig Sletner ra hiệu cho Bryne FK được hưởng quả ném biên ở phần sân của Bodoe/Glimt.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Bryne
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Jostein Gundersen (6), Odin Luras Bjortuft (4), Fredrik Bjorkan (15), Sondre Auklend (8), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Lasse Qvigstad (17), Jacob Haahr (5), Andreas Skovgaard (2), Eirik Franke Saunes (14), Jesper Gregersen (20), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sanel Bojadzic (9)


| Thay người | |||
| 69’ | Jostein Gundersen Villads Nielsen | 62’ | Lars Erik Soedal Christian Landu Landu |
| 69’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 62’ | Sanel Bojadzic Kristian Skurve Haland |
| 69’ | Ole Blomberg Daniel Bassi | 62’ | Jesper Gregersen Rasmus Thellufsen Pedersen |
| 77’ | Fredrik Andre Bjoerkan Isak Dybvik Maatta | 80’ | Alfred Scriven Jon Helge Tveita |
| 77’ | Jens Petter Hauge Mathias Jorgensen | 88’ | Lasse Qvigstad Patrick Andre Wik |
| Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Igor Spiridonov | ||
Villads Nielsen | Patrick Andre Wik | ||
Andreas Helmersen | Christian Landu Landu | ||
Anders Klynge | Jon Helge Tveita | ||
Daniel Bassi | Kristian Skurve Haland | ||
Isak Dybvik Maatta | Rasmus Thellufsen Pedersen | ||
Hakon Evjen | |||
Mathias Jorgensen | |||
Mikkel Bro | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 22 | 5 | 3 | 41 | 71 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 22 | 4 | 4 | 57 | 70 | T B T T T | |
| 3 | 30 | 18 | 3 | 9 | 14 | 57 | T T B T T | |
| 4 | 30 | 17 | 5 | 8 | 9 | 56 | B B H B T | |
| 5 | 30 | 15 | 3 | 12 | 13 | 48 | H B T T T | |
| 6 | 30 | 13 | 4 | 13 | -1 | 43 | T T B H B | |
| 7 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H B T B T | |
| 8 | 30 | 11 | 9 | 10 | 3 | 42 | H T T B B | |
| 9 | 30 | 11 | 8 | 11 | -2 | 41 | T B B T T | |
| 10 | 30 | 12 | 3 | 15 | 4 | 39 | B T T T B | |
| 11 | 30 | 10 | 7 | 13 | -5 | 37 | T T B T B | |
| 12 | 30 | 8 | 11 | 11 | 1 | 35 | B B H B B | |
| 13 | 30 | 9 | 7 | 14 | -25 | 33 | B B T H B | |
| 14 | 30 | 8 | 7 | 15 | -19 | 31 | B T B B T | |
| 15 | 30 | 6 | 2 | 22 | -35 | 20 | B B B B B | |
| 16 | 30 | 2 | 3 | 25 | -58 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch