Quả phát bóng lên cho Moreirense tại Estadio do Bessa XXI.
![]() Guilherme Schettine (Kiến tạo: Dinis Pinto) 20 | |
![]() Ruben Ramos 26 | |
![]() Miguel Reisinho 32 | |
![]() Kewin 53 | |
![]() Ilija Vukotic (Thay: Ibrahima) 62 | |
![]() Gabrielzinho (Thay: Bernardo Martins) 62 | |
![]() Luis Asue (Thay: Madson) 62 | |
![]() Dinis Pinto 66 | |
![]() Maracas (Thay: Alan) 74 | |
![]() Sidnei Tavares (Thay: Ruben Ramos) 74 | |
![]() Jeremy Antonisse (Thay: Guilherme Schettine) 83 | |
![]() Tiago Machado (Thay: Filipe Ferreira) 87 | |
![]() Gabrielzinho (Kiến tạo: Luis Asue) 90+2' |
Thống kê trận đấu Boavista vs Moreirense


Diễn biến Boavista vs Moreirense
Rodrigo Abascal (Boavista Porto) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Ở Porto, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Luis Asue.

Moreirense dẫn trước 0-2 một cách thoải mái nhờ công của Gabrielzinho.
Ném biên cho Boavista Porto ở phần sân nhà.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso trao cho Boavista Porto một quả phát bóng lên.
Gabrielzinho của Moreirense tung cú sút nhưng không trúng đích.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso ra hiệu cho Boavista Porto được hưởng quả đá phạt.
Moreirense được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Boavista Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Reisinho của Boavista Porto suýt chút nữa đã ghi bàn bằng đầu nhưng cú đánh đầu của anh bị cản phá.
Boavista Porto có một quả ném biên nguy hiểm.
Boavista Porto được hưởng quả phạt góc.
Cristiano Bacci thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Estadio do Bessa XXI với Tiago Machado thay thế Filipe Ferreira.
Quả phát bóng lên cho Moreirense tại Estadio do Bessa XXI.
Liệu Boavista Porto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Moreirense không?
Ném biên cho Moreirense.
Moreirense tạo áp lực và một cơ hội đánh đầu tuyệt vời được tạo ra cho Gabrielzinho nhưng bóng lại đập cột dọc!
Đội chủ nhà ở Porto được hưởng quả phát bóng lên.
Gabrielzinho của Moreirense tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Boavista vs Moreirense
Boavista (4-5-1): Cesar (1), Pedro Gomes (15), Rodrigo Abascal (26), Filipe Ferreira (20), Sopuruchukwu Bruno Onyemaechi (70), Joel Silva (16), Sebastian Perez (24), Ibrahima (2), Reisinho (10), Salvador Agra (7), Róbert Boženík (9)
Moreirense (4-2-3-1): Kewin (40), Dinis Pinto (76), Marcelo (44), Ponck (14), Godfried Frimpong (23), Ruben Ramos (6), Lawrence Ofori (80), Benny (20), Alan (11), Madson (31), Guilherme Schettine (95)


Thay người | |||
62’ | Ibrahima Ilija Vukotic | 62’ | Madson Luis Asue |
87’ | Filipe Ferreira Tiago Machado | 62’ | Bernardo Martins Gabrielzinho |
74’ | Ruben Ramos Sidnei Tavares | ||
74’ | Alan Maracas | ||
83’ | Guilherme Schettine Jeremy Antonisse |
Cầu thủ dự bị | |||
Tome Sousa | Caio Secco | ||
Ilija Vukotic | Fabiano | ||
Tiago Machado | Sidnei Tavares | ||
Augusto Dabo | Luis Asue | ||
Goncalo Miguel | Jeremy Antonisse | ||
Joao Barros | Leonardo Buta | ||
Alexandre Marques | Pedro Santos | ||
Tomas Silva | Maracas | ||
Marco Ribeiro | Gabrielzinho |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Boavista
Thành tích gần đây Moreirense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại