Boavista Porto bị bắt việt vị.
![]() Sopuruchukwu Onyemaechi 4 | |
![]() Andrian Kraev 9 | |
![]() (og) Rodrigo Abascal 30 | |
![]() (og) Filipe Ferreira 43 | |
![]() Sopuruchukwu Onyemaechi 45 | |
![]() Salvador Agra (Thay: Ilija Vukotic) 46 | |
![]() Jeremy Livolant 50 | |
![]() Miguel Reisinho 53 | |
![]() Pedro Gomes (Thay: Manuel Namora) 59 | |
![]() Tomas Silva (Thay: Goncalo Miguel) 59 | |
![]() Joel da Silva (Thay: Julio Dabo) 59 | |
![]() Pedro Gomes 64 | |
![]() Gaizka Larrazabal 66 | |
![]() Andre Geraldes (Thay: Andrian Kraev) 69 | |
![]() Rafael Brito (Thay: Gaizka Larrazabal) 70 | |
![]() Max Svensson (Thay: Jeremy Livolant) 78 | |
![]() Ruben Kluivert (Thay: Jose Fonte) 78 | |
![]() Ibrahima (Thay: Miguel Reisinho) 80 | |
![]() Salvador Agra 82 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Nuno Moreira) 87 | |
![]() Robert Bozenik (Kiến tạo: Sopuruchukwu Onyemaechi) 90+3' |
Thống kê trận đấu Boavista vs Casa Pia AC


Diễn biến Boavista vs Casa Pia AC
Boavista Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Casa Pia.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Onyemaechi Bruno để kiến tạo bàn thắng.

Robert Bozenik đưa bóng vào lưới và rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3.
Casa Pia thực hiện quả ném biên ở phần sân của Boavista Porto.
Boavista Porto được hưởng quả ném biên tại Estadio do Bessa XXI.
Pedro Miguel Torres Ramalho trao quả ném biên cho đội khách.
Boavista Porto bị thổi phạt việt vị.
Boavista Porto được hưởng quả phạt góc do Pedro Miguel Torres Ramalho trao.
Boavista Porto được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Porto.
Đội khách thay Nuno Moreira bằng Henrique Pereira.
Casa Pia quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Nuno Moreira của Casa Pia tiến về phía khung thành tại Estadio do Bessa XXI. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Quả đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Casa Pia!
Casa Pia được hưởng quả ném biên ở phần sân của Boavista Porto.
Max Svensson của Casa Pia có cú sút trúng đích nhưng không thành công.

Salvador Agra (Boavista Porto) bị Pedro Miguel Torres Ramalho phạt thẻ vàng và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận mùa này.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt.
Casa Pia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Boavista Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Reisinho bằng Ibrahima Camara. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Cristiano Bacci hôm nay.
Đội hình xuất phát Boavista vs Casa Pia AC
Boavista (4-4-2): Cesar (1), Goncalo Miguel (35), Rodrigo Abascal (26), Filipe Ferreira (20), Augusto Dabo (25), Reisinho (10), Marco Ribeiro (88), Ilija Vukotic (18), Bruno Onyemaechi (70), Manuel Namora (17), Róbert Boženík (9)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Duplexe Tchamba (2), Gaizka Larrazabal (72), Beni Mukendi (16), Andrian Kraev (89), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)


Thay người | |||
46’ | Ilija Vukotic Salvador Agra | 69’ | Andrian Kraev Andre Geraldes |
59’ | Manuel Namora Pedro Gomes | 70’ | Gaizka Larrazabal Rafael Brito |
59’ | Julio Dabo Joel Silva | 78’ | Jose Fonte Ruben Kluivert |
59’ | Goncalo Miguel Tomas Silva | 78’ | Jeremy Livolant Max Svensson |
80’ | Miguel Reisinho Ibrahima | 87’ | Nuno Moreira Henrique Pereira |
Cầu thủ dự bị | |||
Ibrahima | Andre Geraldes | ||
Pedro Gomes | Ricardo Batista | ||
Tome Sousa | Ruben Kluivert | ||
Joel Silva | Max Svensson | ||
Tiago Machado | Miguel Sousa | ||
Joao Barros | Rafael Brito | ||
Alexandre Marques | Henrique Pereira | ||
Tomas Silva | Samuel Obeng | ||
Salvador Agra | Pablo |
Nhận định Boavista vs Casa Pia AC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Boavista
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại