Bóng an toàn khi SL Benfica được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Vangelis Pavlidis (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 11 | |
![]() Orkun Kokcu (Kiến tạo: Kerem Akturkoglu) 31 | |
![]() Goncalo Miguel (Thay: Joao Barros) 57 | |
![]() Ibrahima 70 | |
![]() Zeki Amdouni (Thay: Kerem Akturkoglu) 71 | |
![]() Marco Ribeiro (Thay: Ibrahima) 76 | |
![]() Pedro Gomes 78 | |
![]() Leandro Barreiro (Thay: Fredrik Aursnes) 79 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Angel Di Maria) 79 | |
![]() Tomas Silva (Thay: Ilija Vukotic) 81 | |
![]() Julio Dabo (Thay: Pedro Gomes) 81 | |
![]() Issa Kabore (Thay: Tomas Araujo) 88 | |
![]() Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis) 88 | |
![]() Arthur Cabral (Kiến tạo: Antonio Silva) 90+1' |
Thống kê trận đấu Boavista vs Benfica


Diễn biến Boavista vs Benfica
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Boavista Porto.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Antonio Silva.

V À A A O O O! SL Benfica nâng tỷ số lên 0-3 nhờ công của Arthur Cabral.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả ném biên của SL Benfica ở phần sân của Boavista Porto.
Joao Pedro Pinheiro trao cho SL Benfica một quả phát bóng lên.
Boavista Porto được hưởng một quả phạt góc.
Bruno Lage (SL Benfica) thực hiện sự thay đổi thứ năm, với Arthur Cabral thay thế Vangelis Pavlidis.
Tomas Araujo, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Issa Kabore là người thay thế cho SL Benfica.
Tomas Araujo trở lại sân cho SL Benfica sau khi bị chấn thương nhẹ.
Boavista Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn ở Porto để kiểm tra Tomas Araujo, người đang nhăn nhó vì đau.
Ở Porto, Augusto Dabo (Boavista Porto) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Boavista Porto được hưởng một quả phạt góc do Joao Pedro Pinheiro trao.
Ở Porto, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Boavista Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho một quả đá phạt cho SL Benfica.
SL Benfica được hưởng quả đá phạt.
Cristiano Bacci thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Estadio do Bessa XXI với việc Augusto Dabo thay thế Pedro Gomes.
Tomas vào sân thay cho Ilija Vukotic của đội chủ nhà.
Boavista Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Boavista vs Benfica
Boavista (4-4-2): Tome Sousa (76), Pedro Gomes (15), Ibrahima (2), Filipe Ferreira (20), Sopuruchukwu Bruno Onyemaechi (70), Joel Silva (16), Ilija Vukotic (18), Sebastian Perez (24), Salvador Agra (7), Róbert Boženík (9), Joao Barros (71)
Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), António Silva (4), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)


Thay người | |||
57’ | Joao Barros Goncalo Miguel | 71’ | Kerem Akturkoglu Zeki Amdouni |
76’ | Ibrahima Marco Ribeiro | 79’ | Fredrik Aursnes Leandro Martins |
81’ | Pedro Gomes Augusto Dabo | 79’ | Angel Di Maria Gianluca Prestianni |
81’ | Ilija Vukotic Tomas Silva | 88’ | Vangelis Pavlidis Arthur Cabral |
88’ | Tomas Araujo Issa Kaboré |
Cầu thủ dự bị | |||
Cesar | Benjamin Rollheiser | ||
Manuel Namora | Samuel Soares | ||
Tiago Machado | Zeki Amdouni | ||
Augusto Dabo | Arthur Cabral | ||
Alexandre Marques | Leandro Martins | ||
Tomas Silva | Andreas Schjelderup | ||
Marco Ribeiro | Gianluca Prestianni | ||
Goncalo Miguel | Issa Kaboré | ||
Leo Ferreira | Jan-Niklas Beste |
Nhận định Boavista vs Benfica
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Boavista
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại