Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Andy Lyons
27 - Andy Lyons (Thay: Charlie Goode)
28 - Gary Madine
45+3' - Morgan Rogers (Thay: Sonny Carey)
46 - Josh Bowler (Thay: CJ Hamilton)
71 - Andy Lyons
82 - Kenneth Dougall
84 - Josh Bowler (Kiến tạo: Jerry Yates)
90
- Scott High
28 - Matthew Pearson
36 - Jack Rudoni
45+2' - Anthony Knockaert (Thay: Joseph Hungbo)
55 - Brahima Diarra (Thay: Scott High)
64 - Jaheim Headley (Thay: Oliver Turton)
64 - Jordan Rhodes (Thay: Martyn Waghorn)
79 - Josh Koroma (Thay: Jack Rudoni)
79 - Josh Koroma (Kiến tạo: Anthony Knockaert)
86 - Anthony Knockaert
87
Thống kê trận đấu Blackpool vs Huddersfield
Diễn biến Blackpool vs Huddersfield
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jerry Yates đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Josh Bowler đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Thẻ vàng cho Anthony Knockaert.
Anthony Knockaert đã kiến tạo thành bàn thắng.
Thẻ vàng cho [player1].
Anthony Knockaert đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Josh Koroma đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
G O O O A A A L - Josh Koroma đã trúng đích!
Thẻ vàng cho Kenneth Dougall.
Thẻ vàng cho [player1].
G O O O A A A L - Andy Lyons đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Jack Rudoni rời sân nhường chỗ cho Josh Koroma.
Martyn Waghorn rời sân nhường chỗ cho Jordan Rhodes.
CJ Hamilton sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Josh Bowler.
CJ Hamilton sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Oliver Turton rời sân nhường chỗ cho Jaheim Headley.
Scott High sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi Brahima Diarra.
Joseph Hungbo rời sân nhường chỗ cho Anthony Knockaert.
Joseph Hungbo rời sân nhường chỗ cho Anthony Knockaert.
Joseph Hungbo rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Sonny Carey sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi Morgan Rogers.
Sonny Carey rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Hiệp hai đang diễn ra.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
NGÀI ĐANG TẮT! - Gary Madine nhận thẻ đỏ! Sự phản đối gay gắt từ đồng đội của anh ấy!
NGÀI ĐANG TẮT! - Gary Madine nhận thẻ đỏ! Sự phản đối gay gắt từ đồng đội của anh ấy!
Thẻ vàng cho Jack Rudoni.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Jack Rudoni.
G O O O A A A L - Matthew Pearson đã trúng mục tiêu!
G O O O O A A A L Điểm số của Huddersfield.
Thẻ vàng cho Scott High.
Charlie Goode sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Andy Lyons.
Charlie Goode sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Andy Lyons.
Charlie Goode rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Đội hình xuất phát Blackpool vs Huddersfield
Blackpool (4-3-1-2): Chris Maxwell (1), Callum Connolly (2), Charlie Goode (27), Curtis Nelson (31), James Husband (3), Kenny Dougall (12), Tom Trybull (46), Sonny Carey (16), Jerry Yates (9), Gary Madine (14), CJ Hamilton (22)
Huddersfield (4-3-3): Tomas Vaclik (1), Ollie Turton (2), Tom Lees (32), Matty Pearson (4), Matthew Lowton (38), David Kasumu (18), Jonathan Hogg (6), Scott High (15), Joseph Hungbo (16), Martyn Waghorn (49), Jack Rudoni (22)
Thay người | |||
28’ | Charlie Goode Andrew Lyons | 55’ | Joseph Hungbo Anthony Knockaert |
46’ | Sonny Carey Morgan Rogers | 64’ | Oliver Turton Jaheim Headley |
71’ | CJ Hamilton Josh Bowler | 64’ | Scott High Brahima Diarra |
79’ | Jack Rudoni Josh Koroma | ||
79’ | Martyn Waghorn Jordan Rhodes |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Grimshaw | Nicholas Bilokapic | ||
Josh Bowler | William Boyle | ||
Andrew Lyons | Jaheim Headley | ||
Charlie Patino | Josh Koroma | ||
Shayne Lavery | Brahima Diarra | ||
Morgan Rogers | Anthony Knockaert | ||
Ian Poveda | Jordan Rhodes |
Nhận định Blackpool vs Huddersfield
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackpool
Thành tích gần đây Huddersfield
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H | |
17 | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H | |
18 | | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H | |
20 | | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại