Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (og) Teddy Sharman-Lowe
13 - Daniel Imray
38 - Ashley Fletcher (Thay: Tom Bloxham)
56 - CJ Hamilton (Thay: Emil Hansson)
67 - Lee Evans (Thay: Dale Taylor)
83 - Andy Lyons (Thay: Daniel Imray)
83
- Josh Sheehan
35 - Thierry Gale (Thay: Ibrahim Cissoko)
46 - Mason Burstow
62 - Xavier Simons (Thay: Aaron Morley)
73 - Sam Dalby (Thay: Ethan Erhahon)
73 - Mason Burstow
86
Thống kê trận đấu Blackpool vs Bolton Wanderers
Diễn biến Blackpool vs Bolton Wanderers
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Mason Burstow.
Daniel Imray rời sân và được thay thế bởi Andy Lyons.
Dale Taylor rời sân và được thay thế bởi Lee Evans.
Ethan Erhahon rời sân và được thay thế bởi Sam Dalby.
Aaron Morley rời sân và được thay thế bởi Xavier Simons.
Emil Hansson rời sân và được thay thế bởi CJ Hamilton.
V À A A O O O - Mason Burstow đã ghi bàn!
V À A A A O O O Bolton ghi bàn.
Tom Bloxham rời sân và được thay thế bởi Ashley Fletcher.
Ibrahim Cissoko rời sân và được thay thế bởi Thierry Gale.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Daniel Imray.
Thẻ vàng cho Josh Sheehan.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Teddy Sharman-Lowe đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A A O O O O Blackpool ghi bàn.
Phạt góc cho Bolton Wanderers. Jordan Brown phá bóng chịu phạt góc.
George Honeyman (Blackpool) phạm lỗi.
Max Conway (Bolton Wanderers) giành được quả đá phạt ở cánh trái.
Trận đấu bị tạm dừng (Bolton Wanderers).
Trận đấu tạm dừng đã kết thúc. Họ sẵn sàng tiếp tục.
Oliver Casey (Blackpool) phạm lỗi.
Aaron Morley (Bolton Wanderers) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
George Honeyman (Blackpool) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Ibrahim Cissoko (Bolton Wanderers) phạm lỗi.
Phạm lỗi bởi Danny Imray (Blackpool).
Ibrahim Cissoko (Bolton Wanderers) giành được quả đá phạt ở cánh trái.
Phạm lỗi bởi George Honeyman (Blackpool).
Max Conway (Bolton Wanderers) giành được quả đá phạt ở cánh trái.
Phạt góc, Bolton Wanderers. Jordan Brown đã phá bóng ra ngoài.
George Johnston (Bolton Wanderers) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Tom Bloxham (Blackpool).
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp Một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Blackpool vs Bolton Wanderers
Blackpool (4-4-2): Bailey Peacock-Farrell (1), Daniel Imray (30), Michael Ihiekwe (20), Oliver Casey (4), Hayden Coulson (15), George Honeyman (10), Jordan Brown (6), Albie Morgan (8), Emil Hansson (29), Tom Bloxham (14), Dale Taylor (18)
Bolton Wanderers (4-2-3-1): Teddy Sharman-Lowe (1), Josh Dacres-Cogley (2), Eoin Toal (18), George Johnston (6), Max Conway (25), Amario Cozier-Duberry (19), Ethan Erhahon (21), Aaron Morley (16), Josh Sheehan (8), Ibrahim Cissoko (20), Mason Burstow (48)
Thay người | |||
56’ | Tom Bloxham Ashley Fletcher | 46’ | Ibrahim Cissoko Thierry Gale |
67’ | Emil Hansson CJ Hamilton | 73’ | Aaron Morley Xavier Simons |
83’ | Daniel Imray Andy Lyons | 73’ | Ethan Erhahon Sam Dalby |
83’ | Dale Taylor Lee Evans |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Ravizzoli | Tyler Miller | ||
Andy Lyons | Chris Forino | ||
Fraser Horsfall | Richard Taylor | ||
Lee Evans | Xavier Simons | ||
Ashley Fletcher | Thierry Gale | ||
CJ Hamilton | Joel Randall | ||
Zac Ashworth | Sam Dalby |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackpool
Thành tích gần đây Bolton Wanderers
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 10 | 16 | H T T T T |
2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T T T B T | |
3 | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | H T T H T | |
4 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | T H T B T |
5 | 6 | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | T H B T T | |
6 | | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 12 | T B T T B |
7 | | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 12 | T B T B T |
8 | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | T H B T H | |
9 | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | B T T H H | |
10 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | B T T T H | |
11 | 6 | 3 | 0 | 3 | 3 | 9 | T B T B T | |
12 | 6 | 3 | 0 | 3 | 2 | 9 | T T B T B | |
13 | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | B T B H H | |
14 | 6 | 1 | 4 | 1 | 0 | 7 | T H H H H | |
15 | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | H B B T T | |
16 | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | T H T B B | |
17 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B B H H T | |
18 | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | T B H B B | |
19 | | 5 | 1 | 1 | 3 | -4 | 4 | T B B H B |
20 | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | B T B B H | |
21 | | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | B B B T B |
22 | 6 | 0 | 2 | 4 | -4 | 2 | B H B H B | |
23 | 6 | 0 | 2 | 4 | -4 | 2 | H H B B B | |
24 | 6 | 0 | 1 | 5 | -9 | 1 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại