Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Dale Taylor (Thay: Ashley Fletcher)
76 - CJ Hamilton (Thay: Josh Bowler)
76 - Jordan Brown (Thay: George Honeyman)
79 - Emil Hansson (Thay: Scott Banks)
82 - Albie Morgan
90 - Jordan Brown (Kiến tạo: Oliver Casey)
90+8' - Jordan Brown
90+9'
- Jonathan Bland
53 - Neil Farrugia (Thay: Caylan Vickers)
66 - Vimal Yoganathan (Thay: Jonathan Bland)
75 - Jonathan Russell (Thay: David McGoldrick)
90
Thống kê trận đấu Blackpool vs Barnsley
Diễn biến Blackpool vs Barnsley
Tất cả (53)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Jordan Brown.
Oliver Casey đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Jordan Brown đã ghi bàn!
David McGoldrick rời sân và được thay thế bởi Jonathan Russell.
Thẻ vàng cho Albie Morgan.
Scott Banks rời sân và được thay thế bởi Emil Hansson.
George Honeyman rời sân và được thay thế bởi Jordan Brown.
Josh Bowler rời sân và được thay thế bởi CJ Hamilton.
Ashley Fletcher rời sân và được thay thế bởi Dale Taylor.
Jonathan Bland rời sân và được thay thế bởi Vimal Yoganathan.
Caylan Vickers rời sân và được thay thế bởi Neil Farrugia.
Thẻ vàng cho Jonathan Bland.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hiệp một kết thúc, Blackpool 0, Barnsley 0.
Niall Ennis (Blackpool) giành được một quả đá phạt ở nửa sân tấn công.
Jonathan Bland (Barnsley) phạm lỗi.
Trọng tài thứ tư thông báo không có phút bù giờ nào.
Cú sút bị chặn. Scott Banks (Blackpool) sút bằng chân phải từ phía bên trái vòng cấm bị chặn lại.
Ashley Fletcher (Blackpool) giành được một quả đá phạt ở nửa sân tấn công.
Pha chơi nguy hiểm của Josh Earl (Barnsley).
Cú sút không thành công. Josh Earl (Barnsley) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm, bóng đi chệch bên trái.
Cú sút không thành công. Davis Keillor-Dunn (Barnsley) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch bên phải.
Phạt góc cho Barnsley. Danny Imray là người phá bóng.
Cú sút không thành công. Davis Keillor-Dunn (Barnsley) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm, bóng đi cao và chệch bên trái.
Ashley Fletcher (Blackpool) phạm lỗi.
Jonathan Bland (Barnsley) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Hayden Coulson (Blackpool) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Adam Phillips (Barnsley) phạm lỗi.
Cú sút không thành công. Adam Phillips (Barnsley) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm.
Phạt góc cho Barnsley. Hayden Coulson là người phá bóng.
Việt vị, Barnsley. David McGoldrick đã bị bắt lỗi việt vị.
Scott Banks (Blackpool) phạm lỗi.
Jack Shepherd (Barnsley) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Danny Imray (Blackpool) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Nathanael Ogbeta (Barnsley) phạm lỗi.
Danny Imray (Blackpool) phạm lỗi.
Nathanael Ogbeta (Barnsley) giành được một quả đá phạt bên cánh trái.
Cú sút được cứu thua. Scott Banks (Blackpool) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm, bị Murphy Cooper (Barnsley) cản phá ở góc dưới bên phải. Được kiến tạo bởi George Honeyman.
George Honeyman (Blackpool) phạm lỗi.
David McGoldrick (Barnsley) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Cú sút bị chặn lại. Danny Imray (Blackpool) sút bóng bằng chân phải từ phía bên phải vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Albie Morgan.
Phạt góc cho Blackpool. Josh Earl là người phá bóng.
Josh Bowler (Blackpool) giành được quả đá phạt bên cánh phải.
Phạm lỗi bởi Josh Earl (Barnsley).
Cú đánh đầu không thành công. Michael Ihiekwe (Blackpool) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm, bóng đi chệch sang bên phải. Được kiến tạo bởi Albie Morgan với một quả tạt sau quả phạt góc.
Cú sút bị chặn lại. Scott Banks (Blackpool) sút bóng bằng chân trái từ ngoài vòng cấm bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Josh Bowler.
Phạt góc cho Blackpool. Jack Shepherd là người phá bóng.
Cú sút không thành công. David McGoldrick (Barnsley) sút bóng bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch sang bên phải. Được kiến tạo bởi Caylan Vickers.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát Blackpool vs Barnsley
Blackpool (4-4-2): Bailey Peacock-Farrell (1), Daniel Imray (30), Michael Ihiekwe (20), Oliver Casey (4), Hayden Coulson (15), Josh Bowler (19), George Honeyman (10), Albie Morgan (8), Scott Banks (23), Niall Ennis (9), Ashley Fletcher (11)
Barnsley (4-2-3-1): Murphy Cooper (1), Tennai Watson (27), Jack Shepherd (5), Josh Earl (32), Nathanael Ogbeta (14), Jonathan Bland (30), Luca Connell (48), Caylan Vickers (7), Adam Phillips (8), David McGoldrick (10), Davis Keillor-Dunn (40)
Thay người | |||
76’ | Ashley Fletcher Dale Taylor | 66’ | Caylan Vickers Neil Farrugia |
76’ | Josh Bowler CJ Hamilton | 75’ | Jonathan Bland Vimal Yoganathan |
79’ | George Honeyman Jordan Brown | 90’ | David McGoldrick Jon Russell |
82’ | Scott Banks Emil Hansson |
Cầu thủ dự bị | |||
Franco Ravizzoli | Kieran Flavell | ||
Fraser Horsfall | Jon Russell | ||
Jordan Brown | Maël de Gevigney | ||
Lee Evans | Jake Rooney | ||
Dale Taylor | Reyes Cleary | ||
CJ Hamilton | Neil Farrugia | ||
Emil Hansson | Vimal Yoganathan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackpool
Thành tích gần đây Barnsley
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | 8 | 1 | 1 | 9 | 25 | T H T T T | |
2 | 11 | 7 | 3 | 1 | 7 | 24 | B T T T H | |
3 | | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | H B T B T |
4 | 12 | 6 | 4 | 2 | 4 | 22 | H T H T T | |
5 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T T T H | |
6 | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | H T T T B | |
7 | | 11 | 6 | 1 | 4 | 4 | 19 | T B H T B |
8 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B B H |
9 | 12 | 4 | 5 | 3 | 2 | 17 | H T B T B | |
10 | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | B B B H B | |
11 | | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B B T H B |
12 | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H B T H | |
13 | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | H B B B T | |
14 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | T B T H B | |
15 | 12 | 3 | 4 | 5 | 0 | 13 | T T T H H | |
16 | 12 | 4 | 1 | 7 | -1 | 13 | B B B T H | |
17 | 12 | 3 | 4 | 5 | -2 | 13 | T B B H B | |
18 | | 11 | 4 | 1 | 6 | -3 | 13 | T T B T H |
19 | 12 | 3 | 3 | 6 | -1 | 12 | B T B H T | |
20 | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T H T | |
21 | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | B T H H H | |
22 | | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B B B H T |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | T B H B B | |
24 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại