Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Yuki Ohashi (Kiến tạo: Dion De Neve)
40 - Taylor Gardner-Hickman
61 - Ryoya Morishita (Thay: Andri Gudjohnsen)
69 - Ryan Hedges (Thay: Axel Henriksson)
69 - Augustus Kargbo (Thay: Yuki Ohashi)
78 - Kristi Montgomery (Thay: Taylor Gardner-Hickman)
78 - Makhtar Gueye (Thay: Sean McLoughlin)
87
- (og) Axel Henriksson
54 - Sydie Peck
61 - Tyrese Campbell (Thay: Thomas Cannon)
62 - Harrison Burrows (Thay: Sam McCallum)
62 - Andre Brooks (Thay: Danny Ings)
62 - Harrison Burrows (Kiến tạo: Callum O'Hare)
70 - Jairo Riedewald (Thay: Djibril Soumare)
77 - Jamie Shackleton (Thay: Callum O'Hare)
90 - Tyrese Campbell (Kiến tạo: Harrison Burrows)
90+2'
Thống kê trận đấu Blackburn Rovers vs Sheffield United
Diễn biến Blackburn Rovers vs Sheffield United
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Harrison Burrows đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Tyrese Campbell đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Callum O'Hare rời sân và được thay thế bởi Jamie Shackleton.
Sean McLoughlin rời sân và được thay thế bởi Makhtar Gueye.
Taylor Gardner-Hickman rời sân và được thay thế bởi Kristi Montgomery.
Yuki Ohashi rời sân và được thay thế bởi Augustus Kargbo.
Djibril Soumare rời sân và được thay thế bởi Jairo Riedewald.
Callum O'Hare đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Harrison Burrows đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Axel Henriksson rời sân và được thay thế bởi Ryan Hedges.
Andri Gudjohnsen rời sân và được thay thế bởi Ryoya Morishita.
Sam McCallum rời sân và được thay thế bởi Harrison Burrows.
Danny Ings rời sân và được thay thế bởi Andre Brooks.
Thomas Cannon rời sân và được thay thế bởi Tyrese Campbell.
Thẻ vàng cho Sydie Peck.
Thẻ vàng cho Taylor Gardner-Hickman.
BÀN THẮNG TỰ SÁT - Axel Henriksson đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Dion De Neve đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuki Ohashi đã ghi bàn!
V À A A A O O O Blackburn ghi bàn.
Phát bóng lên cho Sheffield United tại Ewood Park.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Ewood Park, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Blackburn Rovers vs Sheffield United
Blackburn Rovers (3-4-1-2): Balazs Toth (22), Lewis Miller (12), Scott Wharton (16), Sean McLoughlin (15), Ryan Alebiosu (2), Sondre Tronstad (6), Taylor Gardner-Hickman (5), Dion De Neve (14), Axel Henriksson (18), Yuki Ohashi (23), Andri Gudjohnsen (11)
Sheffield United (3-4-2-1): Michael Cooper (1), Japhet Tanganga (2), Mark McGuinness (25), Ben Mee (15), Chiedozie Ogbene (19), Elhadji Djibril Soumare (18), Sydie Peck (42), Sam McCallum (3), Callum O'Hare (10), Tom Cannon (7), Danny Ings (9)
Thay người | |||
69’ | Axel Henriksson Ryan Hedges | 62’ | Sam McCallum Harrison Burrows |
69’ | Andri Gudjohnsen Ryoya Morishita | 62’ | Danny Ings Andre Brooks |
78’ | Taylor Gardner-Hickman Kristi Montgomery | 62’ | Thomas Cannon Tyrese Campbell |
78’ | Yuki Ohashi Augustus Kargbo | 77’ | Djibril Soumare Jairo Riedewald |
87’ | Sean McLoughlin Makhtar Gueye | 90’ | Callum O'Hare Jamie Shackleton |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Hedges | Adam Davies | ||
Aynsley Pears | Tyler Bindon | ||
Harry Pickering | Harrison Burrows | ||
Yuri Ribeiro | Jamie Shackleton | ||
Ryoya Morishita | Andre Brooks | ||
Adam Forshaw | Alex Matos | ||
Kristi Montgomery | Jairo Riedewald | ||
Augustus Kargbo | Tyrese Campbell | ||
Makhtar Gueye | Louie Barry |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Tahith Chong Va chạm | |||
Ollie Arblaster Chấn thương đầu gối |
Nhận định Blackburn Rovers vs Sheffield United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackburn Rovers
Thành tích gần đây Sheffield United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 11 | 7 | 4 | 0 | 23 | 25 | |
2 | | 10 | 6 | 3 | 1 | 7 | 21 | |
3 | | 11 | 6 | 2 | 3 | 0 | 20 | |
4 | | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | |
5 | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | ||
6 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | |
7 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | |
8 | | 11 | 4 | 5 | 2 | 4 | 17 | |
9 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 0 | 17 | |
10 | | 11 | 4 | 4 | 3 | 2 | 16 | |
11 | | 10 | 4 | 3 | 3 | -2 | 15 | |
12 | | 11 | 4 | 3 | 4 | -3 | 15 | |
13 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 3 | 13 | |
14 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | |
15 | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | ||
16 | | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | |
17 | | 11 | 2 | 6 | 3 | -3 | 12 | |
18 | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | ||
19 | 10 | 2 | 4 | 4 | -2 | 10 | ||
20 | 10 | 2 | 3 | 5 | -2 | 9 | ||
21 | | 11 | 3 | 0 | 8 | -10 | 9 | |
22 | | 11 | 2 | 2 | 7 | -5 | 8 | |
23 | | 10 | 2 | 1 | 7 | -8 | 7 | |
24 | | 10 | 1 | 3 | 6 | -13 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại