Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Sean McLoughlin
44 - Scott Wharton (Thay: Sidnei Tavares)
46 - Sondre Tronstad
52 - Ryoya Morishita (Thay: Yuki Ohashi)
77 - Makhtar Gueye (Thay: Ryan Hedges)
77 - Lewis Miller (Thay: Augustus Kargbo)
77 - Todd Cantwell
81
- (Pen) Joshua Sargent
45 - Emiliano Marcondes (Thay: Mathias Kvistgaarden)
53 - Jeffrey Schlupp (Thay: Papa Diallo)
77 - Liam Gibbs (Thay: Kenny McLean)
77 - Jovon Makama (Thay: Ante Crnac)
90 - Joshua Sargent (Kiến tạo: Jeffrey Schlupp)
90+1'
Thống kê trận đấu Blackburn Rovers vs Norwich City
Diễn biến Blackburn Rovers vs Norwich City
Tất cả (22)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jeffrey Schlupp đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joshua Sargent đã ghi bàn!
V À A A A O O O Norwich ghi bàn.
Ante Crnac rời sân và được thay thế bởi Jovon Makama.
Thẻ vàng cho Todd Cantwell.
Augustus Kargbo rời sân và được thay thế bởi Lewis Miller.
Kenny McLean rời sân và được thay thế bởi Liam Gibbs.
Papa Diallo rời sân và được thay thế bởi Jeffrey Schlupp.
Ryan Hedges rời sân và được thay thế bởi Makhtar Gueye.
Yuki Ohashi rời sân và được thay thế bởi Ryoya Morishita.
Mathias Kvistgaarden rời sân và được thay thế bởi Emiliano Marcondes.
Thẻ vàng cho Sondre Tronstad.
Sidnei Tavares rời sân và được thay thế bởi Scott Wharton.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Joshua Sargent từ Norwich thực hiện thành công quả phạt đền!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Sean McLoughlin nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Bóng an toàn khi Norwich được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Blackburn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Norwich không?
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Ewood Park, trận đấu sẽ bắt đầu sau khoảng 5 phút nữa.
Đội hình xuất phát Blackburn Rovers vs Norwich City
Blackburn Rovers (4-2-3-1): Balazs Toth (22), Ryan Alebiosu (2), Dominic Hyam (5), Sean McLoughlin (15), Yuri Ribeiro (4), Sondre Tronstad (6), Sidnei Tavares (8), Augustus Kargbo (7), Todd Cantwell (10), Ryan Hedges (19), Yuki Ohashi (23)
Norwich City (3-4-2-1): Vladan Kovacevic (1), Jakov Medic (5), Harry Darling (6), Ben Chrisene (14), Kellen Fisher (35), Mirko Topic (22), Kenny McLean (23), Papa Amadou Diallo (19), Ante Crnac (17), Mathias Kvistgaarden (30), Josh Sargent (9)
Thay người | |||
46’ | Sidnei Tavares Scott Wharton | 53’ | Mathias Kvistgaarden Emiliano Marcondes |
77’ | Augustus Kargbo Lewis Miller | 77’ | Kenny McLean Liam Gibbs |
77’ | Yuki Ohashi Ryoya Morishita | 77’ | Papa Diallo Jeffrey Schlupp |
77’ | Ryan Hedges Makhtar Gueye |
Cầu thủ dự bị | |||
Dion De Neve | Daniel Grimshaw | ||
Felix Benjamin Goddard | Ruairi McConville | ||
Harry Pickering | José Córdoba | ||
Lewis Miller | Pelle Mattsson | ||
Scott Wharton | Liam Gibbs | ||
Axel Henriksson | Matěj Jurásek | ||
Ryoya Morishita | Emiliano Marcondes | ||
Kristi Montgomery | Jeffrey Schlupp | ||
Makhtar Gueye | Jovon Makama |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Adam Forshaw Chấn thương cơ | Jacob Wright Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Gabriel Forsyth Không xác định | |||
Forson Amankwah Chấn thương gân kheo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackburn Rovers
Thành tích gần đây Norwich City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 4 | 0 | 20 | 19 | |
2 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | |
3 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 5 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | -1 | 15 | |
7 | | 9 | 4 | 2 | 3 | -1 | 14 | |
8 | | 9 | 4 | 2 | 3 | -3 | 14 | |
9 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | |
10 | | 9 | 3 | 4 | 2 | 5 | 13 | |
11 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
12 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | ||
15 | | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | |
16 | | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | |
17 | | 9 | 2 | 5 | 2 | -1 | 11 | |
18 | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | ||
19 | | 9 | 2 | 2 | 5 | -3 | 8 | |
20 | 9 | 1 | 5 | 3 | -4 | 8 | ||
21 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | |
22 | 9 | 1 | 3 | 5 | -3 | 6 | ||
23 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | |
24 | | 9 | 1 | 0 | 8 | -13 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại