Thẻ vàng cho Cedric Kipre.
- Taylor Gardner-Hickman
17 - (Pen) Todd Cantwell
59 - Andri Gudjohnsen (Thay: Yuki Ohashi)
65 - Augustus Kargbo (Thay: Yuri Ribeiro)
71 - Sean McLoughlin (Thay: Ryoya Morishita)
71
- George Hirst
10 - Jacob Greaves
49 - Jacob Greaves
49 - Cedric Kipre (Thay: Chuba Akpom)
54 - Jens-Lys Cajuste
54 - Azor Matusiwa
58 - Jack Clarke (Thay: Jaden Philogene-Bidace)
65 - Sammie Szmodics (Thay: Kasey McAteer)
65 - Ivan Azon (Thay: George Hirst)
65 - Cedric Kipre
75
Đội hình xuất phát Blackburn Rovers vs Ipswich Town
Blackburn Rovers (4-2-3-1): Balazs Toth (22), Ryan Alebiosu (2), Lewis Miller (12), Scott Wharton (16), Yuri Ribeiro (4), Sondre Tronstad (6), Taylor Gardner-Hickman (5), Ryoya Morishita (25), Todd Cantwell (10), Ryan Hedges (19), Yuki Ohashi (23)
Ipswich Town (4-2-3-1): Alex Palmer (1), Darnell Furlong (19), Dara O'Shea (26), Jacob Greaves (24), Leif Davis (3), Azor Matusiwa (5), Jens-Lys Cajuste (12), Kasey McAteer (20), Chuba Akpom (29), Jaden Philogene (11), George Hirst (9)
Thay người | |||
65’ | Yuki Ohashi Andri Gudjohnsen | 54’ | Chuba Akpom Cédric Kipré |
71’ | Yuri Ribeiro Augustus Kargbo | 65’ | Kasey McAteer Sammie Szmodics |
65’ | George Hirst Ivan Azon Monzon | ||
65’ | Jaden Philogene-Bidace Jack Clarke |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristi Montgomery | Christian Walton | ||
Augustus Kargbo | Cédric Kipré | ||
Makhtar Gueye | Ashley Young | ||
Andri Gudjohnsen | Jack Taylor | ||
Aynsley Pears | Marcelino Núñez | ||
Harry Pickering | Sindre Walle Egeli | ||
Dion De Neve | Sammie Szmodics | ||
Ivan Azon Monzon | |||
Jack Clarke |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Sean McLoughlin Ryoya Morishita | Conor Townsend Va chạm | ||
Adam Forshaw Chấn thương cơ | Harry Clarke Chấn thương đầu gối | ||
Axel Henriksson Không xác định | Cameron Humphreys Không xác định | ||
Wes Burns Chấn thương dây chằng chéo |
Diễn biến Blackburn Rovers vs Ipswich Town
Tất cả (19)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ryoya Morishita rời sân và được thay thế bởi Sean McLoughlin.
Yuri Ribeiro rời sân và được thay thế bởi Augustus Kargbo.
George Hirst rời sân và được thay thế bởi Ivan Azon.
Kasey McAteer rời sân và được thay thế bởi Sammie Szmodics.
Jaden Philogene-Bidace rời sân và được thay thế bởi Jack Clarke.
Yuki Ohashi rời sân và được thay thế bởi Andri Gudjohnsen.
V À A A O O O - Todd Cantwell từ Blackburn thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Azor Matusiwa.
Thẻ vàng cho Jens-Lys Cajuste.
Chuba Akpom rời sân và được thay thế bởi Cedric Kipre.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Jacob Greaves nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ta phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Jacob Greaves.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Taylor Gardner-Hickman.
Thẻ vàng cho George Hirst.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Chào mừng đến với Ewood Park, trận đấu sẽ bắt đầu trong khoảng 5 phút nữa.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Blackburn Rovers
Thành tích gần đây Ipswich Town
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 4 | 0 | 20 | 19 | |
2 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | |
3 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 5 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | -1 | 15 | |
7 | | 9 | 4 | 2 | 3 | -1 | 14 | |
8 | | 9 | 4 | 2 | 3 | -3 | 14 | |
9 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | |
10 | | 9 | 3 | 4 | 2 | 5 | 13 | |
11 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
12 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | ||
15 | | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | |
16 | | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | |
17 | | 9 | 2 | 5 | 2 | -1 | 11 | |
18 | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | ||
19 | | 9 | 2 | 2 | 5 | -3 | 8 | |
20 | 9 | 1 | 5 | 3 | -4 | 8 | ||
21 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | |
22 | 9 | 1 | 3 | 5 | -3 | 6 | ||
23 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | |
24 | | 9 | 1 | 0 | 8 | -13 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại