Thẻ vàng cho Vladimir Rodic.
- John Paul Dembe (Thay: Adrian Svanbaeck)
57 - Isak Brusberg (Thay: Sanders Ngabo)
57 - Danilo Al-Saed (Thay: Amor Layouni)
67 - Pontus Dahbo (Thay: Mikkel Rygaard)
67 - Samuel Leach Holm (Thay: Olle Samuelsson)
80 - Silas Andersen
90+4'
- Oscar Uddenaes
26 - Daniel Ljung (Kiến tạo: Tatu Varmanen)
45+3' - Anssi Suhonen
70 - Joel Voelkerling Persson (Thay: Daniel Ljung)
72 - Sebastian Starke Hedlund (Thay: Oscar Uddenaes)
72 - Alibek Aliev (Kiến tạo: Lukas Bergqvist)
81 - Kingsley Gyamfi (Thay: Alibek Aliev)
87 - Kingsley Gyamfi
90+1' - Vladimir Rodic
90+4'
Thống kê trận đấu BK Haecken vs Oesters IF
Diễn biến BK Haecken vs Oesters IF
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Silas Andersen.
Thẻ vàng cho Kingsley Gyamfi.
Alibek Aliev rời sân và được thay thế bởi Kingsley Gyamfi.
Lukas Bergqvist đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Alibek Aliev đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Olle Samuelsson rời sân và được thay thế bởi Samuel Leach Holm.
Oscar Uddenaes rời sân và được thay thế bởi Sebastian Starke Hedlund.
Daniel Ljung rời sân và được thay thế bởi Joel Voelkerling Persson.
Thẻ vàng cho Anssi Suhonen.
Mikkel Rygaard rời sân và được thay thế bởi Pontus Dahbo.
Amor Layouni rời sân và được thay thế bởi Danilo Al-Saed.
Sanders Ngabo rời sân và được thay thế bởi Isak Brusberg.
Adrian Svanbaeck rời sân và được thay thế bởi John Paul Dembe.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Tatu Varmanen đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Daniel Ljung đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Oscar Uddenaes.
Mikkel Rygaard của Hacken Gothenburg đã đứng dậy trở lại tại Bravida Arena.
Trận đấu đã bị tạm dừng một chút để chăm sóc cho cầu thủ bị chấn thương Mikkel Rygaard.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Osters được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Gothenburg được hưởng quả phát bóng lên.
Osters được hưởng quả ném biên cao trên sân của Gothenburg.
Joakim Ostling ra hiệu cho Osters được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Hacken Gothenburg.
Oscar Uddenas của Osters tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Joakim Ostling ra hiệu cho Hacken Gothenburg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joakim Ostling trao cho Osters một quả phát bóng lên.
Hacken Gothenburg đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Marius Lode lại đi chệch khung thành.
Hacken Gothenburg được hưởng phạt góc do Joakim Ostling trao.
Hacken Gothenburg tấn công qua Amor Layouni, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Tại sân Bravida Arena, Osters bị phạt việt vị.
Liệu Osters có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Hacken Gothenburg không?
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Osters.
Phạt góc cho Hacken Gothenburg.
Ném biên cho Hacken Gothenburg ở phần sân nhà.
Ném biên cho Osters.
Đá phạt cho Hacken Gothenburg.
Đá phạt cho Hacken Gothenburg ở phần sân của Osters.
Hacken Gothenburg có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Hacken Gothenburg ở phần sân của Osters.
Osters được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Osters tiến nhanh lên phía trước nhưng Joakim Ostling thổi phạt việt vị.
Ở Gothenburg, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát BK Haecken vs Oesters IF
BK Haecken (4-3-3): Andreas Linde (1), Julius Lindberg (11), Marius Lode (4), Olle Samuelsson (23), Adam Lundqvist (21), Silas Andersen (8), Simon Gustafson (14), Mikkel Rygaard (10), Sanders Ngabo (7), Adrian Svanback (20), Amor Layouni (24)
Oesters IF (4-4-2): Robin Wallinder (13), Tatu Varmanen (33), Mattis Adolfsson (5), Ivan Kricak (15), Lukas Bergquist (21), Oscar Uddenäs (10), Magnus Christensen (26), Anssi Suhonen (7), Daniel Ljung (18), Noah Soderberg (6), Alibek Aliev Aliyevich (20)
Thay người | |||
57’ | Adrian Svanbaeck John Paul Dembe | 72’ | Oscar Uddenaes Sebastian Starke Hedlund |
57’ | Sanders Ngabo Isak Brusberg | 72’ | Daniel Ljung Joel Voelkerling Persson |
67’ | Mikkel Rygaard Pontus Dahbo | 87’ | Alibek Aliev Kingsley Gyamfi |
67’ | Amor Layouni Danilo Al-Saed | ||
80’ | Olle Samuelsson Samuel Holm |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Jansson | Carl Lundahl Persson | ||
Sigge Jansson | Kingsley Gyamfi | ||
Samuel Holm | Sebastian Starke Hedlund | ||
Pontus Dahbo | Niklas Söderberg | ||
Danilo Al-Saed | Dennis Olsson | ||
John Paul Dembe | Vladimir Rodic | ||
Lasse Bruun Madsen | Patriot Sejdiu | ||
Isak Brusberg | Christian Kouakou | ||
Harry Hilvenius | Joel Voelkerling Persson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây BK Haecken
Thành tích gần đây Oesters IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 23 | 17 | 5 | 1 | 27 | 56 | T H T T T | |
2 | 23 | 14 | 4 | 5 | 21 | 46 | T B B T H | |
3 | 22 | 11 | 7 | 4 | 9 | 40 | H H B T T | |
4 | 23 | 10 | 9 | 4 | 16 | 39 | B T H H H | |
5 | 23 | 10 | 8 | 5 | 10 | 38 | B T B T B | |
6 | 22 | 12 | 2 | 8 | 4 | 38 | T T T H T | |
7 | 23 | 11 | 4 | 8 | 5 | 37 | H B B B H | |
8 | 23 | 9 | 8 | 6 | 8 | 35 | H H T T H | |
9 | 22 | 8 | 2 | 12 | 0 | 26 | T H B B T | |
10 | 23 | 7 | 5 | 11 | -1 | 26 | T T T B T | |
11 | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B H B T B | |
12 | 23 | 7 | 5 | 11 | -10 | 26 | B T T B H | |
13 | 23 | 6 | 4 | 13 | -25 | 22 | B B T B H | |
14 | 23 | 5 | 6 | 12 | -13 | 21 | H T B B T | |
15 | 23 | 4 | 4 | 15 | -24 | 16 | H B B H B | |
16 | 23 | 2 | 6 | 15 | -21 | 12 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại