Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Hugo Bolin (Kiến tạo: Sead Haksabanovic) 29 | |
Brice Wembangomo (Thay: Julius Lindberg) 46 | |
John Paul Dembe (Thay: Isak Brusberg) 46 | |
Amor Layouni 63 | |
Silas Andersen (Thay: Samuel Leach Holm) 69 | |
Sanders Ngabo (Thay: Amor Layouni) 69 | |
Oscar Lewicki (Thay: Sead Haksabanovic) 79 | |
Salifou Soumah (Thay: Emmanuel Ekong) 79 | |
Mikkel Rygaard 79 | |
Danilo Al-Saed (Thay: Pontus Dahbo) 80 | |
Stefano Holmquist Vecchia (Thay: Hugo Bolin) 86 | |
Simon Gustafson (Kiến tạo: Adam Lundkvist) 89 | |
Taha Abdi Ali (Thay: Kenan Busuladzic) 90 |
Thống kê trận đấu BK Haecken vs Malmo FF


Diễn biến BK Haecken vs Malmo FF
Kenan Busuladzic rời sân và được thay thế bởi Taha Abdi Ali.
Adam Lundkvist đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Simon Gustafson ghi bàn!
Hugo Bolin rời sân và được thay thế bởi Stefano Holmquist Vecchia.
Pontus Dahbo rời sân và được thay thế bởi Danilo Al-Saed.
Thẻ vàng cho Mikkel Rygaard.
Emmanuel Ekong rời sân và được thay thế bởi Salifou Soumah.
Sead Haksabanovic rời sân và được thay thế bởi Oscar Lewicki.
Amor Layouni rời sân và được thay thế bởi Sanders Ngabo.
Samuel Leach Holm rời sân và được thay thế bởi Silas Andersen.
Thẻ vàng cho Amor Layouni.
Isak Brusberg rời sân và được thay thế bởi John Paul Dembe.
Julius Lindberg rời sân và được thay thế bởi Brice Wembangomo.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O Malmoe FF ghi bàn.
Sead Haksabanovic đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Hugo Bolin đã ghi bàn!
Filip Helander (Hacken Gothenburg) đánh đầu suýt trúng đích nhưng bóng bị hậu vệ Malmo phá ra.
Hacken Gothenburg được Mohammed Al-Hakim cho hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát BK Haecken vs Malmo FF
BK Haecken (4-2-3-1): Etrit Berisha (99), Julius Lindberg (11), Olle Samuelsson (23), Filip Helander (22), Adam Lundqvist (21), Samuel Holm (15), Simon Gustafson (14), Amor Layouni (24), Mikkel Rygaard (10), Pontus Dahbo (16), Isak Brusberg (39)
Malmo FF (4-3-3): Robin Olsen (30), Johan Karlsson (2), Jens Stryger Larsen (17), Colin Rösler (19), Busanello (25), Adrian Skogmar (37), Kenan Busuladzic (40), Otto Rosengren (7), Emmanuel Ekong (11), Sead Hakšabanović (29), Hugo Bolin (38)


| Thay người | |||
| 46’ | Julius Lindberg Brice Wembangomo | 79’ | Sead Haksabanovic Oscar Lewicki |
| 46’ | Isak Brusberg John Paul Dembe | 79’ | Emmanuel Ekong Salifou Soumah |
| 69’ | Samuel Leach Holm Silas Andersen | 86’ | Hugo Bolin Stefano Vecchia |
| 69’ | Amor Layouni Sanders Ngabo | 90’ | Kenan Busuladzic Taha Abdi Ali |
| 80’ | Pontus Dahbo Danilo Al-Saed | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Andreas Linde | Melker Ellborg | ||
Danilo Al-Saed | Martin Olsson | ||
Brice Wembangomo | Oscar Lewicki | ||
Johan Hammar | Anton Hoog | ||
Marius Lode | Taha Abdi Ali | ||
Silas Andersen | Daniel Gudjohnsen | ||
Sanders Ngabo | Salifou Soumah | ||
John Paul Dembe | Theodor Lundbergh | ||
Severin Nioule | Stefano Vecchia | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây BK Haecken
Thành tích gần đây Malmo FF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 23 | 6 | 1 | 39 | 75 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T T H T | |
| 3 | 30 | 14 | 10 | 6 | 15 | 52 | T T T H B | |
| 4 | 30 | 16 | 3 | 11 | 8 | 51 | B B T H T | |
| 5 | 30 | 13 | 10 | 7 | 20 | 49 | H B T H T | |
| 6 | 30 | 13 | 10 | 7 | 13 | 49 | B T B H T | |
| 7 | 30 | 13 | 9 | 8 | 7 | 48 | B B H T B | |
| 8 | 30 | 12 | 4 | 14 | -6 | 40 | B T B B B | |
| 9 | 30 | 11 | 6 | 13 | 2 | 39 | T H T T T | |
| 10 | 30 | 9 | 8 | 13 | -8 | 35 | T H H H B | |
| 11 | 30 | 10 | 5 | 15 | -26 | 35 | B T B H T | |
| 12 | 30 | 9 | 4 | 17 | -7 | 31 | B H B H B | |
| 13 | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | H B T H T | |
| 14 | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | B B B B B | |
| 15 | 30 | 6 | 8 | 16 | -19 | 26 | T B B H B | |
| 16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -33 | 16 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch