Thẻ vàng cho Silas Andersen.
- Severin Nioule (Kiến tạo: Mikkel Rygaard)
57 - Amor Layouni (Thay: Severin Nioule)
64 - Sigge Jansson (Thay: Filip Oehman)
75 - Pontus Dahbo (Thay: Samuel Leach Holm)
75 - (Pen) Simon Gustafson
80 - John Paul Dembe (Thay: Abdoulaye Faye)
82 - Pontus Dahbo (Kiến tạo: Amor Layouni)
84 - Pontus Dahbo
90+3' - Silas Andersen
90+9'
- Leon Hien
36 - Elias Pihlstroem (Thay: Ziyad Salifu)
46 - Adi Fisic (Thay: Marcus Rafferty)
60 - Nahom Girmai Netabay (Kiến tạo: Sebastian Ohlsson)
64 - Elias Pihlstroem
65 - Teo Groenborg (Thay: Elias Barsoum)
70 - Bernardo Morgado (Thay: Teo Groenborg)
70 - Bernardo Morgado (Thay: Sebastian Ohlsson)
70 - Elias Pihlstroem (Kiến tạo: Teo Groenborg)
73 - Nasiru Moro (Thay: Sebastian Ohlsson)
90
Thống kê trận đấu BK Haecken vs Degerfors
Diễn biến BK Haecken vs Degerfors
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Pontus Dahbo.
Sebastian Ohlsson rời sân và được thay thế bởi Nasiru Moro.
Amor Layouni đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Pontus Dahbo đã ghi bàn!
Abdoulaye Faye rời sân và được thay thế bởi John Paul Dembe.
V À A A O O O - Simon Gustafson từ Haecken đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Samuel Leach Holm rời sân và được thay thế bởi Pontus Dahbo.
Filip Oehman rời sân và được thay thế bởi Sigge Jansson.
V À A A O O O - Haecken ghi bàn từ chấm phạt đền.
Teo Groenborg đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Elias Pihlstroem đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Sebastian Ohlsson rời sân và được thay thế bởi Bernardo Morgado.
Teo Groenborg rời sân và được thay thế bởi Bernardo Morgado.
Elias Barsoum rời sân và được thay thế bởi Teo Groenborg.
V À A A O O O - Elias Pihlstroem đã ghi bàn!
Severin Nioule rời sân và được thay thế bởi Amor Layouni.
Sebastian Ohlsson đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Nahom Girmai Netabay đã ghi bàn!
Marcus Rafferty rời sân và được thay thế bởi Adi Fisic.
Mikkel Rygaard đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Severin Nioule đã ghi bàn!
Ziyad Salifu rời sân và anh được thay thế bởi Elias Pihlstroem.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Leon Hien đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát BK Haecken vs Degerfors
BK Haecken (4-3-3): Oscar Jansson (32), Filip Ohman (28), Marius Lode (4), Abdoulaye Faye (25), Adam Lundqvist (21), Mikkel Rygaard (10), Silas Andersen (8), Simon Gustafson (14), Severin Nioule (29), Srdjan Hrstic (9), Samuel Holm (15)
Degerfors (3-4-3): Rasmus Forsell (25), Leon Hien (4), Juhani Pikkarainen (5), Sebastian Olsson (7), Sebastian Ohlsson (16), Christos Gravius (11), Nahom Girmai Netabay (8), Mamadouba Diaby (2), Elias Barsoum (20), Marcus Rafferty (10), Ziyad Salifu (27)
Thay người | |||
64’ | Severin Nioule Amor Layouni | 46’ | Ziyad Salifu Elias Pihlstrom |
75’ | Filip Oehman Sigge Jansson | 60’ | Marcus Rafferty Adi Fisi |
75’ | Samuel Leach Holm Pontus Dahbo | 70’ | Elias Barsoum Teo Groenborg |
82’ | Abdoulaye Faye John Paul Dembe | 70’ | Sebastian Ohlsson Bernardo Morgado |
90’ | Sebastian Ohlsson Nasiru Moro |
Cầu thủ dự bị | |||
Etrit Berisha | Wille Jakobsson | ||
Sigge Jansson | Adi Fisi | ||
Pontus Dahbo | Nasiru Moro | ||
Ben Engdahl | Luc Kassi | ||
John Paul Dembe | Teo Groenborg | ||
Nikola Zecevik | Elias Pihlstrom | ||
Amor Layouni | Alexander Heden Lindskog | ||
Isak Brusberg | Hjalmar Smedberg | ||
Nikola Mitrovic | Bernardo Morgado |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây BK Haecken
Thành tích gần đây Degerfors
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 8 | 2 | 1 | 14 | 26 | T B T T T | |
2 | 11 | 6 | 5 | 0 | 7 | 23 | H T H H H | |
3 | 10 | 7 | 1 | 2 | 9 | 22 | B T T T T | |
4 | 11 | 6 | 3 | 2 | 11 | 21 | T H T H B | |
5 | 11 | 5 | 4 | 2 | 7 | 19 | B T H T H | |
6 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | H T B H T | |
7 | 10 | 4 | 1 | 5 | 0 | 13 | T B H B T | |
8 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B H B T B | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | H B B B T | |
10 | 10 | 2 | 6 | 2 | 1 | 12 | H B H T H | |
11 | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | T H T B B | |
12 | 9 | 3 | 1 | 5 | -2 | 10 | H T B B B | |
13 | 10 | 3 | 1 | 6 | -12 | 10 | H T T B B | |
14 | 10 | 2 | 3 | 5 | -4 | 9 | H H T B B | |
15 | 10 | 2 | 1 | 7 | -7 | 7 | B B B T H | |
16 | 10 | 0 | 2 | 8 | -11 | 2 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại