Đá phạt cho Swansea ở phần sân nhà.
![]() Christoph Klarer 12 | |
![]() Ryan Allsop 18 | |
![]() Demarai Gray 34 | |
![]() Bright Osayi-Samuel 40 | |
![]() Zeidane Inoussa 56 | |
![]() Patrick Roberts (Thay: Lewis Koumas) 67 | |
![]() Kyogo Furuhashi (Thay: Marvin Ducksch) 67 | |
![]() Ethan Laird (Thay: Bright Osayi-Samuel) 67 | |
![]() Adam Idah (Thay: Zan Vipotnik) 74 | |
![]() Eom Ji-sung (Thay: Zeidane Inoussa) 74 | |
![]() Eiran Cashin (Thay: Alexander William Cochrane) 80 | |
![]() Josh Tymon 82 | |
![]() Seung Ho Paik 83 | |
![]() Ben Cabango 86 | |
![]() Tommy Doyle (Thay: Seung Ho Paik) 86 | |
![]() Lyndon Dykes (Thay: Jay Stansfield) 87 | |
![]() Malick Yalcouye (Thay: Ethan Gaibraith) 89 | |
![]() Liam Cullen (Thay: Goncalo Franco) 90 | |
![]() Melker Widell (Thay: Ronald Pereira Martins) 90 | |
![]() Marko Stamenic 90+4' | |
![]() Lyndon Dykes (Kiến tạo: Patrick Roberts) 90+4' |
Thống kê trận đấu Birmingham City vs Swansea


Diễn biến Birmingham City vs Swansea
Birmingham có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Swansea được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Birmingham được trọng tài John Busby cho hưởng một quả phạt góc.
Đội khách thay Ronald Pereira Martins bằng Melker Widell.
Liam Cullen đang thay thế Goncalo Franco cho Swansea tại sân vận động Trillion Trophy St Andrew's.
Quả ném biên cho Swansea ở phần sân nhà.
Patrick Roberts đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Cú đánh đầu của Lyndon Dykes giúp Birmingham dẫn trước 1-0 tại Birmingham.
John Busby thổi phạt cho Birmingham.

Marko Stamenic (Swansea) nhận thẻ vàng.
Swansea thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Malick Yalcouye thay thế Ethan Gaibraith.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Birmingham.
Lyndon Dykes vào sân thay cho Jay Stansfield của Birmingham.
Chris Davies (Birmingham) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Tommy Doyle thay thế Seung Ho Paik.

Ben Cabango (Swansea) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Birmingham đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
John Busby ra hiệu cho Swansea được hưởng quả đá phạt.

Seung Ho Paik (Birmingham) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Swansea được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Birmingham.

Josh Tymon nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đội hình xuất phát Birmingham City vs Swansea
Birmingham City (4-2-3-1): Ryan Allsop (21), Bright Osayi-Samuel (26), Christoph Klarer (4), Jack Robinson (6), Alex Cochrane (20), Seung Ho Paik (8), Tomoki Iwata (24), Jay Stansfield (28), Lewis Koumas (30), Demarai Gray (10), Marvin Ducksch (33)
Swansea (4-2-3-1): Lawrence Vigouroux (22), Josh Key (2), Ben Cabango (5), Cameron Burgess (15), Josh Tymon (14), Goncalo Franco (17), Ethan Galbraith (30), Ronald (35), Marko Stamenic (6), Zeidane Inoussa (27), Žan Vipotnik (9)


Thay người | |||
67’ | Marvin Ducksch Kyogo Furuhashi | 74’ | Zan Vipotnik Adam Idah |
67’ | Lewis Koumas Patrick Roberts | 89’ | Ethan Gaibraith Malick Yalcouyé |
67’ | Bright Osayi-Samuel Ethan Laird | 90’ | Ronald Pereira Martins Melker Widell |
80’ | Alexander William Cochrane Eiran Cashin | 90’ | Goncalo Franco Liam Cullen |
86’ | Seung Ho Paik Tommy Doyle | ||
87’ | Jay Stansfield Lyndon Dykes |
Cầu thủ dự bị | |||
James Beadle | Melker Widell | ||
Eiran Cashin | Liam Cullen | ||
Marc Leonard | Ishé Samuels-Smith | ||
Kyogo Furuhashi | Manuel Benson | ||
Lyndon Dykes | Malick Yalcouyé | ||
Tommy Doyle | Eom Ji-Sung | ||
Patrick Roberts | Adam Idah | ||
Ethan Laird | Kaelan Casey | ||
Phil Neumann | Andy Fisher |
Tình hình lực lượng | |||
Willum Thor Willumsson Chấn thương cơ | |||
Keshi Anderson Chấn thương cơ | |||
Scott Wright Không xác định |
Nhận định Birmingham City vs Swansea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Birmingham City
Thành tích gần đây Swansea
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 5 | 4 | 0 | 20 | 19 | |
2 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | |
3 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | |
4 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 5 | 15 | |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | -1 | 15 | |
7 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | -1 | 14 | |
8 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | -3 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | |
10 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 5 | 13 | |
11 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
12 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
13 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
14 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | |
15 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | |
16 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | |
17 | ![]() | 9 | 2 | 5 | 2 | -1 | 11 | |
18 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | |
19 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -3 | 8 | |
20 | ![]() | 9 | 1 | 5 | 3 | -4 | 8 | |
21 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | |
22 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -3 | 6 | |
23 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | |
24 | ![]() | 9 | 1 | 0 | 8 | -13 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại