Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Birmingham City vs Preston North End hôm nay 01-04-2024
Giải Hạng nhất Anh - Th 2, 01/4
Kết thúc



![]() Will Keane 41 | |
![]() Andre Dozzell (Thay: Jordan James) 54 | |
![]() Benjamin Woodburn (Thay: Noah Mawene) 63 | |
![]() Liam Millar (Thay: Mads Froekjaer-Jensen) 63 | |
![]() Liam Millar (Thay: Noah Mawene) 63 | |
![]() Benjamin Woodburn (Thay: Mads Froekjaer-Jensen) 63 | |
![]() Jay Stansfield (Kiến tạo: Koji Miyoshi) 68 | |
![]() Layton Stewart (Thay: Will Keane) 74 | |
![]() Milutin Osmajic (Thay: Emil Riis Jakobsen) 74 | |
![]() Scott Hogan (Thay: Jay Stansfield) 81 | |
![]() Keshi Anderson (Thay: Koji Miyoshi) 81 | |
![]() Ethan Laird 82 | |
![]() Gary Gardner (Thay: Seung-Ho Paik) 90 | |
![]() Ivan Sunjic (Thay: Juninho Bacuna) 90 | |
![]() Joshua Seary (Thay: Duane Holmes) 90 | |
![]() Ivan Sunjic (Thay: Seung-Ho Paik) 90 | |
![]() Gary Gardner (Thay: Juninho Bacuna) 90 |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Juninho Bacuna rời sân và được thay thế bởi Gary Gardner.
Seung-Ho Paik vào sân và được thay thế bởi Ivan Sunjic.
Duane Holmes rời sân và được thay thế bởi Joshua Seary.
Juninho Bacuna rời sân và được thay thế bởi Ivan Sunjic.
Seung-Ho Paik vào sân và được thay thế bởi Gary Gardner.
Thẻ vàng dành cho Ethan Laird.
Koji Miyoshi vào sân và thay thế anh là Keshi Anderson.
Jay Stansfield rời sân và được thay thế bởi Scott Hogan.
Jay Stansfield sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Emil Riis Jakobsen rời sân và thay thế anh là Milutin Osmajic.
Will Keane rời sân và được thay thế bởi Layton Stewart.
Koji Miyoshi đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Jay Stansfield đã trúng mục tiêu!
G O O O O A A A L Điểm số của Birmingham.
Mads Froekjaer-Jensen rời sân và được thay thế bởi Benjamin Woodburn.
Noah Mawene rời sân và được thay thế bởi Liam Millar.
Mads Froekjaer-Jensen rời sân và được thay thế bởi Liam Millar.
Noah Mawene rời sân và được thay thế bởi Benjamin Woodburn.
Noah Mawene sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Jordan James rời sân và được thay thế bởi Andre Dozzell.
Birmingham City (4-2-3-1): John Ruddy (21), Ethan Laird (2), Emanuel Aiwu (44), Dion Sanderson (5), Lee Buchanan (3), Krystian Bielik (6), Seung Ho Paik (13), Juninho Bacuna (7), Koji Miyoshi (11), Jordan James (19), Jay Stansfield (28)
Preston North End (3-4-1-2): Freddie Woodman (1), Jack Whatmough (26), Liam Lindsay (6), Andrew Hughes (16), Duane Holmes (25), Ali McCann (13), Noah Mawene (35), Robbie Brady (11), Mads Frøkjær-Jensen (10), Will Keane (7), Emil Riis (19)
Thay người | |||
54’ | Jordan James Andre Dozzell | 63’ | Mads Froekjaer-Jensen Ben Woodburn |
81’ | Koji Miyoshi Keshi Anderson | 63’ | Noah Mawene Liam Millar |
81’ | Jay Stansfield Scott Hogan | 74’ | Emil Riis Jakobsen Milutin Osmajic |
90’ | Juninho Bacuna Gary Gardner | 74’ | Will Keane Layton Stewart |
90’ | Seung-Ho Paik Ivan Sunjic |
Cầu thủ dự bị | |||
Cody Drameh | Jordan Storey | ||
Neil Etheridge | David Cornell | ||
Keshi Anderson | Greg Cunningham | ||
Andre Dozzell | Kian Best | ||
Siriki Dembélé | Josh Seary | ||
Gary Gardner | Ben Woodburn | ||
Ivan Sunjic | Milutin Osmajic | ||
Tyler Roberts | Layton Stewart | ||
Scott Hogan | Liam Millar |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
23 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |