Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Seung-Ho Paik (Kiến tạo: Patrick Roberts) 28 | |
Demarai Gray (Kiến tạo: Jay Stansfield) 45+1' | |
Alexander Cochrane 49 | |
Aidomo Emakhu (Thay: Camiel Neghli) 57 | |
Kyogo Furuhashi (Thay: Marvin Ducksch) 59 | |
Keshi Anderson (Thay: Demarai Gray) 59 | |
Jay Stansfield 66 | |
Zak Sturge (Thay: Joe Bryan) 71 | |
Caleb Taylor (Thay: Thierno Ballo) 72 | |
Macaulay Langstaff (Thay: Mihailo Ivanovic) 72 | |
Bright Osayi-Samuel (Thay: Tomoki Iwata) 79 | |
Lewis Koumas (Thay: Patrick Roberts) 79 | |
Derek Mazou-Sacko (Thay: Billy Mitchell) 79 | |
Marc Leonard (Thay: Tommy Doyle) 89 |
Thống kê trận đấu Birmingham City vs Millwall


Diễn biến Birmingham City vs Millwall
Tommy Doyle rời sân và được thay thế bởi Marc Leonard.
Billy Mitchell rời sân và được thay thế bởi Derek Mazou-Sacko.
Patrick Roberts rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Tomoki Iwata rời sân và được thay thế bởi Bright Osayi-Samuel.
Mihailo Ivanovic rời sân và được thay thế bởi Macaulay Langstaff.
Thierno Ballo rời sân và được thay thế bởi Caleb Taylor.
Joe Bryan rời sân và được thay thế bởi Zak Sturge.
V À A A O O O - Jay Stansfield đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Demarai Gray rời sân và được thay thế bởi Keshi Anderson.
Marvin Ducksch rời sân và được thay thế bởi Kyogo Furuhashi.
Camiel Neghli rời sân và được thay thế bởi Aidomo Emakhu.
V À A A A O O O - Alexander Cochrane đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Jay Stansfield đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Demarai Gray đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Birmingham City vs Millwall
Birmingham City (4-2-3-1): James Beadle (25), Tomoki Iwata (24), Phil Neumann (5), Christoph Klarer (4), Alex Cochrane (20), Tommy Doyle (7), Seung Ho Paik (8), Patrick Roberts (16), Jay Stansfield (28), Demarai Gray (10), Marvin Ducksch (33)
Millwall (4-2-3-1): Max Crocombe (15), Wes Harding (45), Jake Cooper (5), Tristan Crama (4), Joe Bryan (23), Billy Mitchell (8), Casper De Norre (24), Camiel Neghli (10), Luke Cundle (25), Thierno Ballo (7), Mihailo Ivanovic (9)


| Thay người | |||
| 59’ | Demarai Gray Keshi Anderson | 57’ | Camiel Neghli Aidomo Emakhu |
| 59’ | Marvin Ducksch Kyogo Furuhashi | 71’ | Joe Bryan Zak Sturge |
| 79’ | Tomoki Iwata Bright Osayi-Samuel | 72’ | Thierno Ballo Caleb Taylor |
| 79’ | Patrick Roberts Lewis Koumas | 72’ | Mihailo Ivanovic Macaulay Langstaff |
| 89’ | Tommy Doyle Marc Leonard | 79’ | Billy Mitchell Derek Mazou-Sacko |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Allsop | Joel Coleman | ||
Jack Robinson | Zak Sturge | ||
Bright Osayi-Samuel | Caleb Taylor | ||
Eiran Cashin | Kamarl Grant | ||
Marc Leonard | Daniel Kelly | ||
Keshi Anderson | Derek Mazou-Sacko | ||
Kyogo Furuhashi | Macaulay Langstaff | ||
Lyndon Dykes | Aidomo Emakhu | ||
Lewis Koumas | Raees Bangura-Williams | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Ethan Laird Chấn thương gân kheo | Lukas Jensen Chấn thương gân Achilles | ||
Willum Thor Willumsson Chấn thương cơ | Steven Benda Chấn thương cơ | ||
Scott Wright Không xác định | Danny McNamara Chấn thương đầu gối | ||
Benicio Baker-Boaitey Chấn thương háng | |||
Massimo Luongo Chấn thương dây chằng chéo | |||
Josh Coburn Chấn thương hông | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Birmingham City
Thành tích gần đây Millwall
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 9 | 4 | 1 | 26 | 31 | ||
| 2 | 14 | 8 | 3 | 3 | 12 | 27 | ||
| 3 | 14 | 7 | 5 | 2 | 5 | 26 | ||
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | -3 | 24 | ||
| 5 | 14 | 6 | 5 | 3 | 5 | 23 | ||
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | ||
| 7 | 14 | 6 | 4 | 4 | 4 | 22 | ||
| 8 | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | ||
| 9 | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | ||
| 10 | 13 | 5 | 5 | 3 | 7 | 20 | ||
| 11 | 14 | 5 | 5 | 4 | 0 | 20 | ||
| 12 | 14 | 5 | 4 | 5 | 1 | 19 | ||
| 13 | 14 | 4 | 6 | 4 | 1 | 18 | ||
| 14 | 14 | 5 | 3 | 6 | -3 | 18 | ||
| 15 | 13 | 5 | 3 | 5 | -5 | 18 | ||
| 16 | 13 | 4 | 5 | 4 | 0 | 17 | ||
| 17 | 13 | 4 | 5 | 4 | 0 | 17 | ||
| 18 | 13 | 5 | 1 | 7 | -4 | 16 | ||
| 19 | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | ||
| 20 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | ||
| 21 | 13 | 2 | 6 | 5 | -6 | 12 | ||
| 22 | 14 | 3 | 0 | 11 | -15 | 9 | ||
| 23 | 13 | 2 | 2 | 9 | -8 | 8 | ||
| 24 | 13 | 1 | 4 | 8 | -15 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch