Phát bóng lên cho Los Chankas CYC tại Estadio Guillermo Briceno Rosamedina.
![]() Franco Nicolas Torres (Kiến tạo: Jose Manzaneda) 15 | |
![]() Jose Manzaneda 19 | |
![]() Edson Aubert 34 | |
![]() Roger Torres (Thay: Hoover Crespo) 46 | |
![]() Michel Rasmussen (Thay: Luis Duque) 46 | |
![]() Carlos Abraham Aguinaga Romero (Thay: Juan Ayqque) 46 | |
![]() Roger Torres 55 | |
![]() Oshiro Takeuchi (Thay: Franco Nicolas Torres) 61 | |
![]() Jorge Palomino (Thay: Christian Velarde) 61 | |
![]() Ederson Leonel Mogollon Flores (Thay: Santiago Gonzalez) 62 | |
![]() Franco Saravia 68 | |
![]() Pablo Bueno (Thay: Isaac Camargo) 70 | |
![]() Leonardo Mifflin 71 | |
![]() Marlon Junior Torres Obeso 71 | |
![]() Franchesco Flores (Thay: Yorkman Tello) 75 | |
![]() Ayrthon Quintana 76 | |
![]() Angelo Pizzorno (Thay: Ayrthon Quintana) 80 | |
![]() Alex Magallanes (Thay: Edson Aubert) 84 | |
![]() Pablo Bueno 86 |
Thống kê trận đấu Binacional vs Los Chankas CYC

Diễn biến Binacional vs Los Chankas CYC
Phát bóng lên cho Deportivo Binacional tại Estadio Guillermo Briceno Rosamedina.
Ném biên cho Los Chankas CYC tại Estadio Guillermo Briceno Rosamedina.
Ném biên cho Deportivo Binacional ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Deportivo Binacional có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Los Chankas CYC không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Juliaca.
Deportivo Binacional được hưởng một quả phạt góc do Jesus Cartagena trao.
Ném biên cho Deportivo Binacional ở phần sân của Los Chankas CYC.
Bóng an toàn khi Los Chankas CYC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Deportivo Binacional ở phần sân nhà.
Jesus Cartagena trao cho đội khách một quả ném biên.

Pablo Bueno nhận thẻ vàng cho đội khách.
Jesus Cartagena trao cho Deportivo Binacional một quả phát bóng lên.
Oshiro Takeuchi của Los Chankas CYC bứt phá tại Estadio Guillermo Briceno Rosamedina. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội chủ nhà đã thay Edson Aubert bằng Alex Magallanes. Đây là sự thay đổi người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Luis Calmet.
Jesus Cartagena trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Los Chankas CYC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Franco Saravia của Los Chankas CYC có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tại Estadio Guillermo Briceno Rosamedina đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Franco Saravia, người đang bị chấn thương.
Đội hình xuất phát Binacional vs Los Chankas CYC
Binacional (4-2-3-1): Angel Azurin (21), Nicolas Rodriguez (2), Hairo Eduardo Timana Alvarez (4), Juan Ayqque (24), Arthur Gutierrez (13), Juan Pablo Carranza (7), Yorkman Tello (8), Edson Aubert (88), Luis Duque (6), Hoover Crespo (17), Marlon Junior Torres Obeso (20)
Los Chankas CYC (5-4-1): Franco Saravia (32), Santiago Gonzalez (23), Hector Miguel Alejandro Gonzalez (2), Carlos Pimienta (33), Ayrthon Quintana (31), Leonardo Mifflin (15), Franco Nicolas Torres (10), Jordan Guivin (6), Christian Velarde (17), Jose Manzaneda (7), Isaac Camargo (9)

Thay người | |||
46’ | Hoover Crespo Roger Torres | 61’ | Christian Velarde Jorge Palomino |
46’ | Luis Duque Michel Rasmussen | 61’ | Franco Nicolas Torres Oshiro Takeuchi |
46’ | Juan Ayqque Abraham Aguinaga | 62’ | Santiago Gonzalez Ederson Leonel Mogollon Flores |
75’ | Yorkman Tello Franchesco Flores | 70’ | Isaac Camargo Pablo Bueno |
84’ | Edson Aubert Alex Magallanes | 80’ | Ayrthon Quintana Angelo Pizzorno |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Andre Montalvo Basauri | Hairo Jose Camacho | ||
Roger Torres | Ederson Leonel Mogollon Flores | ||
Michel Rasmussen | Jorge Palomino | ||
Joaquin Revilla | Adrian Quiroz | ||
Nicolas Figueroa | Flavio Fernandez | ||
Franchesco Flores | Josue Tunqui | ||
Alex Magallanes | Oshiro Takeuchi | ||
Abraham Aguinaga | Angelo Pizzorno | ||
Carlos Perez | Pablo Bueno |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Binacional
Thành tích gần đây Los Chankas CYC
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | B H H T H |
3 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 15 | 23 | T T B B B |
4 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 5 | 23 | T T B H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T T |
6 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
7 | ![]() | 12 | 6 | 2 | 4 | 6 | 20 | T B T T H |
8 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B B B B |
9 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | -1 | 19 | T T B H B |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | T H H T B |
11 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
12 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | -1 | 14 | H T T B H |
13 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -10 | 14 | B B T B T |
14 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | B T B H H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H B H H |
16 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | T B H H T | |
17 | 11 | 1 | 5 | 5 | -8 | 8 | B B H H B | |
18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -14 | 6 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại