Besiktas được hưởng một quả phạt góc.
Felix Uduokhai 14 | |
Salih Ucan 35 | |
Ousseynou Ba 39 | |
Demir Tiknaz (Thay: Salih Ucan) 55 | |
Deniz Turuc (Thay: Ivan Brnic) 56 | |
Eldor Shomurodov 71 | |
Cengiz Under (Thay: Rafa Silva) 73 | |
El Bilal Toure (Kiến tạo: Vaclav Cerny) 74 | |
Milot Rashica (Thay: Tammy Abraham) 82 | |
Onur Ergun (Thay: Miguel Crespo) 85 | |
Nuno Da Costa (Thay: Eldor Shomurodov) 85 | |
Ousseynou Ba 89 | |
Abbosbek Fayzullayev (Thay: Olivier Kemen) 90 | |
Hamza Gureler (Thay: Yusuf Sari) 90 | |
Cengiz Under (Kiến tạo: Demir Tiknaz) 90+1' | |
Yusuf Sari 90+6' | |
Olivier Kemen 90+6' | |
Orkun Kokcu 90+8' | |
El Bilal Toure 90+11' |
Thống kê trận đấu Beşiktaş vs İstanbul Başakşehir


Diễn biến Beşiktaş vs İstanbul Başakşehir
El Bilal Toure (Besiktas) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Besiktas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alper Akarsu ra hiệu cho Basaksehir được hưởng một quả đá phạt.
Orkun Kokcu (Besiktas) đã bị trọng tài Alper Akarsu rút thẻ đỏ trực tiếp.
Alper Akarsu trao cho đội khách một quả ném biên.
Alper Akarsu trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội khách đã thay Yusuf Sari bằng Hamza Gureler. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Marco Pezzaiuoli.
Marco Pezzaiuoli (Basaksehir) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Abbosbek Fayzullaev thay thế Olivier Kemen.
Demir Tiknaz đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Vào! Cú đánh đầu của Cengiz Under giúp Besiktas dẫn trước 2-1 tại Istanbul.
Olivier Kemen (Basaksehir) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Yusuf Sari (Basaksehir) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Ousseynou Ba đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ đang được rút ra!
Alper Akarsu trao cho Basaksehir một quả phát bóng lên.
Besiktas được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Istanbul.
El Bilal Toure (Besiktas) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Ném biên cho Besiktas.
Basaksehir được hưởng một quả phạt góc do Alper Akarsu trao.
Marco Pezzaiuoli thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Sân vận động Tupras với Nuno Da Costa thay thế Eldor Shomurodov.
Đội hình xuất phát Beşiktaş vs İstanbul Başakşehir
Beşiktaş (4-2-3-1): Mert Günok (1), Gökhan Sazdağı (25), Tiago Djalo (35), Felix Uduokhai (14), David Jurásek (39), Salih Uçan (8), Orkun Kökçü (10), Václav Černý (18), Rafa Silva (27), El Bilal Touré (19), Tammy Abraham (9)
İstanbul Başakşehir (4-1-4-1): Muhammed Şengezer (16), Festy Ebosele (36), Ousseynou Ba (27), Jerome Opoku (3), Christopher Operi (21), Berat Özdemir (2), Yusuf Sari (7), Miguel Crespo (13), Olivier Kemen (8), Ivan Brnic (77), Eldor Shomurodov (14)


| Thay người | |||
| 55’ | Salih Ucan Demir Tiknaz | 56’ | Ivan Brnic Deniz Türüç |
| 73’ | Rafa Silva Cengiz Ünder | 85’ | Miguel Crespo Onur Ergun |
| 82’ | Tammy Abraham Milot Rashica | 85’ | Eldor Shomurodov Nuno Da Costa |
| 90’ | Yusuf Sari Hamza Güreler | ||
| 90’ | Olivier Kemen Abbosbek Fayzullaev | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Cengiz Ünder | Volkan Babacan | ||
Ersin Destanoğlu | Onur Bulut | ||
Gabriel Paulista | Hamza Güreler | ||
Demir Tiknaz | Umut Güneş | ||
Milot Rashica | Ömer Beyaz | ||
Cengiz Ünder | Onur Ergun | ||
Taylan Bulut | Berkay Aslan | ||
Kartal Yilmaz | Deniz Türüç | ||
Ridvan Yilmaz | Abbosbek Fayzullaev | ||
Necip Uysal | Nuno Da Costa | ||
Emirhan Topçu | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beşiktaş
Thành tích gần đây İstanbul Başakşehir
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 18 | 25 | T T T H T | |
| 2 | 10 | 7 | 2 | 1 | 10 | 23 | H T T T T | |
| 3 | 9 | 5 | 4 | 0 | 8 | 19 | H H T H T | |
| 4 | 9 | 5 | 2 | 2 | 1 | 17 | T H H T T | |
| 5 | 9 | 4 | 4 | 1 | 8 | 16 | H T H T B | |
| 6 | 9 | 5 | 1 | 3 | 4 | 16 | T T H B T | |
| 7 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T H H T | |
| 8 | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B H T B | |
| 9 | 9 | 3 | 2 | 4 | 1 | 11 | B T H B B | |
| 10 | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | H B T T T | |
| 11 | 10 | 3 | 2 | 5 | -5 | 11 | T H B B B | |
| 12 | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | H B T B H | |
| 13 | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | H H T H B | |
| 14 | 10 | 1 | 5 | 4 | -2 | 8 | H B B B H | |
| 15 | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | B T H H T | |
| 16 | 10 | 2 | 2 | 6 | -7 | 8 | B H B T B | |
| 17 | 10 | 0 | 6 | 4 | -14 | 6 | B H B B H | |
| 18 | 10 | 1 | 1 | 8 | -12 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch