Jota Silva của Besiktas lao về phía khung thành tại sân Tupras. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Mustafa Erhan Hekimoglu (Thay: Vaclav Cerny) 46 | |
Cengiz Under (Kiến tạo: Rafa Silva) 47 | |
Pedro Pereira 48 | |
Metehan Mimaroglu (Thay: Zan Zuzek) 59 | |
Milot Rashica (Thay: Cengiz Under) 71 | |
Emirhan Topcu 75 | |
David Jurasek (Thay: Ridvan Yilmaz) 78 | |
(og) David Jurasek 79 | |
Jota Silva (Thay: Tammy Abraham) 79 | |
Franco Tongya (Kiến tạo: Goktan Gurpuz) 81 | |
Franco Tongya 82 | |
Kevin Csoboth (Thay: Franco Tongya) 88 | |
Sinan Osmanoglu (Thay: Goktan Gurpuz) 90 | |
Erhan Erenturk 90+2' | |
Tiago Djalo 90+4' | |
M'Baye Niang 90+4' |
Thống kê trận đấu Beşiktaş vs Gençlerbirliği


Diễn biến Beşiktaş vs Gençlerbirliği
Oguzhan Cakir trao cho Genclerbirligi một quả phát bóng lên.
M'Baye Niang (Genclerbirligi) đã nhận thẻ vàng từ Oguzhan Cakir.
Tại sân vận động Tupras, Tiago Djalo đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Oguzhan Cakir chỉ định một quả đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Liệu Genclerbirligi có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Besiktas không?
Erhan Erenturk (Genclerbirligi) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Istanbul.
Jota Silva của Besiktas tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Besiktas sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Genclerbirligi.
Huseyin Eroglu (Genclerbirligi) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Sinan Osmanoglu vào thay cho Goktan Gurpuz.
Besiktas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Besiktas được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kevin Csoboth vào sân thay cho Franco Tongya của Genclerbirligi tại sân vận động Tupras.
Genclerbirligi được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Besiktas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Genclerbirligi tại Sân vận động Tupras.
Oguzhan Cakir chỉ định một quả ném biên cho Besiktas, gần khu vực của Genclerbirligi.
Bóng đi ra ngoài sân, Genclerbirligi được hưởng một quả phát bóng lên.
Franco Tongya bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Goktan Gurpuz.
Đội hình xuất phát Beşiktaş vs Gençlerbirliği
Beşiktaş (4-2-3-1): Mert Günok (1), Jonas Svensson (2), Tiago Djalo (35), Emirhan Topçu (53), Ridvan Yilmaz (33), Wilfred Ndidi (4), Orkun Kökçü (10), Václav Černý (18), Rafa Silva (27), Cengiz Ünder (11), Tammy Abraham (9)
Gençlerbirliği (4-2-3-1): Erhan Erenturk (18), Pedro Pereira (13), Dimitrios Goutas (6), Thalisson Da Silva (2), Matej Hanousek (23), Zan Zuzek (4), Tom Dele-Bashiru (15), Goktan Gurpuz (11), Oğulcan Ülgün (35), Franco Tongya (70), M'Baye Niang (29)


| Thay người | |||
| 46’ | Vaclav Cerny Mustafa Erhan Hekimoğlu | 59’ | Zan Zuzek Metehan Mimaroglu |
| 71’ | Cengiz Under Milot Rashica | 88’ | Franco Tongya Kevin Csoboth |
| 78’ | Ridvan Yilmaz David Jurásek | 90’ | Goktan Gurpuz Sinan Osmanoglu |
| 79’ | Tammy Abraham Jota Silva | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Devrim Sahin | Gokhan Akkan | ||
Felix Uduokhai | Henry Onyekuru | ||
Gabriel Paulista | Firatcan Uzum | ||
Jota Silva | Rahim Dursun | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Sinan Osmanoglu | ||
Salih Uçan | Ricardo Velho | ||
Milot Rashica | Metehan Mimaroglu | ||
Kartal Yilmaz | Samed Onur | ||
David Jurásek | Kevin Csoboth | ||
Ersin Destanoğlu | Furkan Ayaz Ozcan | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Beşiktaş
Thành tích gần đây Gençlerbirliği
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 10 | 2 | 1 | 20 | 32 | T T H B T | |
| 2 | 13 | 9 | 4 | 0 | 18 | 31 | T T T T T | |
| 3 | 13 | 8 | 4 | 1 | 11 | 28 | T T H H T | |
| 4 | 13 | 6 | 6 | 1 | 7 | 24 | T H T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 5 | 2 | 9 | 23 | B B T T H | |
| 6 | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 22 | T B H H T | |
| 7 | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | T H B T H | |
| 8 | 13 | 3 | 6 | 4 | -1 | 15 | T B H H B | |
| 9 | 13 | 4 | 3 | 6 | -2 | 15 | B T B B H | |
| 10 | 13 | 4 | 3 | 6 | -4 | 15 | T T B T H | |
| 11 | 13 | 3 | 5 | 5 | -5 | 14 | H H T H B | |
| 12 | 13 | 4 | 2 | 7 | -10 | 14 | B B T B H | |
| 13 | 13 | 3 | 4 | 6 | 1 | 13 | H T T B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -5 | 13 | B H B B T | |
| 15 | 13 | 3 | 2 | 8 | -6 | 11 | T B B T B | |
| 16 | 13 | 2 | 3 | 8 | -9 | 9 | T B B B H | |
| 17 | 13 | 1 | 6 | 6 | -18 | 9 | B H T B B | |
| 18 | 13 | 2 | 2 | 9 | -11 | 8 | B H B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch